Đặc biệt - Tiếng Anh giao tiếp luyện phản xạ INFLEX Online 1 kèm 1 

Tổng hợp từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp

Tiếng Anh ngày nay là một ngôn ngữ phổ biến và rất quan trọng vì nó đem lại nhiều cơ hội phát triển hơn. Để có thể học tốt và yêu thích môn học này từ vựng đóng vai trò to lớn trong việc quyết định trình độ tiếng anh của bạn. Cùng E-Talk tìm hiểu về các từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp để có thể giúp bạn trau dồi và đa dạng hóa vốn từ vựng hơn thông qua bài viết dưới đây.

Từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp

Đây là nhóm chủ đề được rất nhiều người quan tâm bởi từ vựng về nghề nghiệp là một mảng cực kỳ to lớn bởi sự phong phú nghề nghiệp hiện nay. Sau đây là tổng hợp từ vựng về các nhóm nghề nghiệp mà chúng tôi cung cấp đến bạn:

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp ngành kinh doanh

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp ngành kinh doanh
  • Accountant: Nhân viên kế toán
  • Actuary: Chuyên viên thống kê
  • Advertising executive: Chuyên viên quảng cáo
  • Businessman: Nam doanh nhân
  • Businesswoman: Nữ doanh nhân
  • Financial adviser: Cố vấn tài chính
  • Assistant: Trợ lý
  • Personal assistant: Trợ lý riêng
  • Investment analyst: Nhà nghiên cứu đầu tư
  • Director: Giám đốc
  • Chief Executive Officer (CEO): Giám đốc điều hành
  • Chief Financial Officer (CFO): Giám đốc tài chính
  • Chief Production Officer (CPO): Giám đốc sản xuất
  • Chief Human Resources Officer (CHRO): Giám đốc nhân sự
  • Chief Customer Officer (CCO): Giám đốc kinh doanh
  • Chief Marketing Officer (CMO): Giám đốc Marketing
  • Management consultant: Cố vấn giám đốc
  • Manager: Trưởng phòng
  • Office worker: Nhân viên văn phòng
  • Receptionist: Bộ phận lễ tân
  • Salesman/ Saleswoman: Nhân viên bán hàng nam/ nữ
  • Secretary: Thư ký
  • Customer service representative: Người đại diện của dịch vụ chăm sóc khách hàng
  • Auditor: Nhân viên kiểm toán
  • Project Manager: Nhân viên quản lý dự án
  • Recruitment consultant: Nhân viên tư vấn tuyển dụng

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực y tế

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực y tế
  • Dentist: Nha sĩ
  • Doctor: Bác sĩ
  • Pharmacist: Dược sĩ/ Nhân viên bán thuốc
  • Nurse: Y tá
  • Nanny: vú em
  • Midwife: Nhân viên hộ sinh
  • Optician: Bác sĩ về mắt
  • Paramedic: Bác sĩ cấp cứu hồi sức
  • Physiotherapist: Nhà vật lý trị liệu
  • Psychologist: Nhà tâm lý học
  • Social worker: Người thực hiện công tác xã hội
  • Surgeon: Bác sĩ phẫu thuật
  • Vet: Bác sĩ thú y

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp về ngành xây dựng

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp về ngành xây dựng
  • Architect: Kiến trúc sư 
  • Assembler: Nhân viên lắp ráp
  • Bricklayer: Nhân viên xây dựng/ Thợ hồ/ Thợ nề
  • Carpenter: Thợ mộc
  • Construction worker: Công nhân xây dựng
  • Interior designer: Chuyên viên thiết kế nội thất
  • Cleaner: Nhân viên lau dọn/ Nhân viên vệ sinh
  • Decorator: Thợ trang trí
  • Electrician: Thợ điện
  • Plumber: Nhân viên sửa ống nước
  • Roofer: Nhân viên lợp mái nhà
  • Tiler: Nhân viên lợp ngói nhà

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực nghệ thuật và giải trí

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực nghệ thuật và giải trí
  • Actor: Diễn viên nam
  • Actress: Diễn viên nữ
  • Artist: Nghệ sĩ
  • Painter: Họa sĩ
  • Author: Nhà văn
  • Musician: Nhạc sĩ
  • Photographer: Thợ chụp hình
  • Model: Người mẫu
  • Comedian: Diễn viên hài
  • Composer: Nhà soạn nhạc
  • Dancer: Diễn viên múa
  • Film director: Nhà đạo diễn phim
  • Singer: Ca sĩ
  • Master of Ceremonies (MC): Người dẫn chương trình truyền hình
  • Editor: Biên tập viên
  • Fashion Designer: Nhà thiết kế thời trang
  • Graphic designer: Thiết kế đồ họa
  • Illustrator: Người thiết kế tranh/ ảnh minh họa
  • Journalist: Nhà báo
  • Poet: Nhà thơ
  • Playwright: Nhà biên soạn kịch
  • Choreographer: Giảng viên múa/ Biên đạo múa
  • Sculptor: Người điều khắc
  • Reporter: Phóng viên

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực khoa học

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực khoa học
  • Astronomer: Nhà thiên văn học
  • Scientist: Nhà khoa học
  • Biologist: Nhà sinh vật học
  • Botanist: Nhà thực vật học
  • Chemist: Nhà hóa học
  • Lab technician: Nhân viên phòng thí nghiệm
  • Meteorologist: Nhà khí tượng thiên văn học
  • Physicist: Nhân vật lý học
  • Researcher: Nhà nghiên cứu
  • Astronaut: Phi hành gia

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực nhà hàng khách sạn

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực nhà hàng khách sạn
  • Bartender: Nhân viên pha chế rượu
  • Barista: Nhân viên pha chế cà phê
  • Cook: Nhân viên nhà bếp/ Phụ bếp
  • Chef: Bếp trưởng
  • Hotel manager: Người quản lý khách sạn
  • Hotel porter: Nhân viên khiêng đồ tại khách sạn
  • Tour guide: Hướng dẫn viên du lịch
  • Waitress/ Waiter: Người nữ phục vụ/ Nam phục vụ

Xem thêm: Một số mẫu câu cơ bản được sử dụng thông dụng trong nhà hàng

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thông tin

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ thông tin
  • Computer software engineer: Kỹ sư phần mềm của máy tính
  • Information technology (IT): Lập trình viên
  • Programmer: Chuyên viên lập trình máy tính
  • Database administrator: Chuyên viên điều hành cơ sở dữ liệu
  • Software developer: Chuyên viên phát triển phần mềm
  • Web designer: Nhân viên thiết kế website
  • Web developer: Nhân viên phát triển website

Từ vựng tiếng anh về ngành luật và an ninh

Từ vựng tiếng anh về ngành luật và an ninh
  • Lawyer: Luật sư
  • Police officer/ Policeman/ Policewoman: Cảnh sát viên
  • Barrister: Luật sư chịu trách nhiệm bào chữa
  • Bodyguard: Vệ sĩ
  • Security: Bảo vệ
  • Forensic Scientist: Nhân viên pháp y
  • Solicitor: Cố vấn pháp luật
  • Detective: Thám tử

Từ vựng tiếng anh về một số ngành nghề khác

Từ vựng tiếng anh về một số ngành nghề khác
  • Farmer: Người nông dân
  • Lecturer: Giảng viên
  • Teacher: Giáo viên
  • Teaching assistant: Trợ giảng
  • Translator: Biên dịch viên
  • Interpreter: Nhân viên thông dịch
  • Diplomat: Nhà ngoại giao
  • Lifeguard: Nhân viên cứu hộ/ Nhân viên an ninh
  • Fisherman: Thợ đánh cá
  • Librarian: Nhân viên thư viện
  • Garment worker: Thợ may
  • Gardener/ Landscaper: Nhân viên làm vườn
  • Landlord: Người cho thuê nhà hoặc thuê trọ
  • Civil servant: Nhân viên – Viên chức nhà nước
  • Cashier: Nhân viên thu ngân
  • Barber: Thợ làm tóc
  • Baker: Người làm bánh
  • Art dealer: Người kinh doanh các tác phẩm nghệ thuật
  • Antique dealer: Người kinh doanh đồ cổ
  • Store manager: Quản lý cửa hàng
  • Air traffic controller: Nhân viên kiểm soát không lưu
  • Flight attendant/ Air steward/ Air Hostess: Tiếp viên hàng không
  • Pilot: Phi công
  • Delivery person: Nhân viên vận chuyển hàng hóa

Một số phương pháp giúp bạn học từ vựng hiệu quả, khó quên

Một số phương pháp giúp bạn học từ vựng hiệu quả, khó quênTừ vựng là gốc rễ trong tiếng Anh và nó quyết định phần lớn trong sự thành công của bạn khi học. Vậy làm sao để có thể học từ vựng một cách hiệu quả nhất? sau đây là một số phương pháp giúp bạn có thể cải thiện kỹ năng ghi nhớ từ vựng của bạn:

Học theo chủ đề

Theo các bạn cũng biết thì từ vựng tiếng anh là một kho tàng kiến thức vô tận mà bạn không thể nào có thể ghi nhớ hoàn toàn hết chúng được. Nhưng để có thể cải thiện kỹ năng ghi nhớ từ vựng tốt hơn bạn cần ghi nhớ từ vựng tiếng anh theo từng nhóm chủ đề được chia ra. Điều này giúp bạn có thể hệ thống được các nhóm từ vựng liên quan và dễ dàng học chúng hơn.

Dùng từ vựng ngay sau khi học

Không cần phải có bất kỳ phương pháp ghi nhớ nào quá cao siêu, đây được cho là cách học từ vựng vững dễ áp dụng nhất ngay cả khi dùng có người mất gốc tiếng Anh hoàn toàn. Với bất kì từ vựng nào vừa mới học đều có thể áp dụng hàng ngày đăng dòng trạng thái lên facebook hay nhắn tin với bạn để có thể cải thiện kỹ năng ghi nhớ. Bạn sẽ thật sự thấy bất ngờ với phương pháp này vì nó đem lại hiệu quả rất cao.

Lặp lại từ vựng nhiều lần

Việc đọc lặp đi lặp lại từ vựng nhiều lần giúp bạn có khả năng ghi nhớ rất nhanh và nhớ được lâu hơn. Với một từ vựng bạn cảm thấy quá khó để ghi nhớ thì bạn có thể lặp lại nó 10-20 lần là bạn có thể sẽ nhớ chúng vĩnh viễn.

Học từ vựng theo thành ngữ

Thành ngữ thường là một trong những câu nói được rất nhiều người bản xứ sử dụng, việc học từ vựng theo thành ngữ giúp bạn ghi nhớ từ tốt hơn. Các từ vựng trong thành ngữ thường không mấy liên quan đến ý nghĩa nhưng khi học theo kiểu này giúp bạn tăng khả năng ghi nhớ nghĩa của từ vựng hơn và học được nhiều nghĩa của từ hơn.

Cũng giống như việc học khác, không có một phương pháp học từ vựng nào hiệu quả nhất vì vậy cho nên để có thể tìm ra phương pháp học “chân ái” cho mình bạn cần nên thử nhiều cách học khác nhau để từ đó coa thể lựa ra cho mình một phương pháp ghi nhớ từ vựng tốt nhất với bản thân.

Kết luận

Trên đây là toàn bộ những từ vựng liên quan đến nghề nghiệp được chúng tôi tổng hợp và chia theo từng lĩnh vực khác nhau nhằm giúp bạn dễ dàng ghi nhớ hơn. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi chia sẻ sẽ mang lại nhiều sự hiểu biết cho bạn hơn.

Học tiếng Anh ngay hôm nay !

Hãy để E-talk giúp bạn vượt qua rào cản tiếng anh và đạt được mục tiêu của mình

Thời gian đăng ký học thử miễn phí còn:
Điện thoại: 0903329682
Messages E-Talk Zalo: 0903329682

Đặc biệt - Tiếng Anh giao tiếp luyện phản xạ INFLEX Online 1 kèm 1