Đặc biệt - Tiếng Anh giao tiếp luyện phản xạ INFLEX Online 1 kèm 1 

Từ vựng về tiếng Anh nhà hàng thông dụng nhất

Nhà hàng là một trong những ngành đón tiếp nhiều khách hàng và đối tác quốc tế thường xuyên nhất. Vì thế việc sở hữu vốn từ vựng tiếng Anh nhà hàng thông dụng là điều vô cùng cần thiết đối với những người làm việc trong ngành này. Ngoài ra trong thời đại hội nhập quốc tế như hiện nay, bất kì ai cũng nên trang bị cho mình vốn tiếng Anh nhất định về nhà hàng. Cùng E – Talk tìm hiểu kĩ hơn về các từ vựng tiếng anh liên quan đến chủ đề nhà hàng đơn giản nhất và được nhiều người sử dụng.

Vai trò của tiếng Anh nhà hàng

Ngay nay tiếng Anh có thể được xem là ngôn ngữ chung trên toàn thế giới. Môi trường nhà hàng, nhất là những địa chỉ cao cấp là nơi thường xuyên đón tiếp các vị khách quốc tế. Đây cũng chính là đối tượng khách hàng tiềm năng mang đến mức lợi nhuận cao cho các nhà hàng hiện nay.

Vì vậy để có thể nâng cao chất lượng phục vụ, đón tiếp chu đáo khách trong nước và quốc tế thì người làm trong ngành phải có được vốn tiếng Anh nhất định. Bên cạnh đó, đối với những người là khách hàng cũng nên trang bị tiếng Anh nhà hàng thông dụng để có thể thuận lợi trong các chuyến đi công tác hoặc du lịch ở nước ngoài.

Đối với người làm việc trong ngành nhà hàng

 

Đối với người làm việc trong ngành nhà hàng

Tiếng Anh đóng vai trò hết sức quan trọng đối với những người công tác trong lĩnh vực nhà hàng, khách sạn. Nó chính là yếu tố cơ bản cần phải có để giao tiếp với khách hàng. Đa số các đơn vị nhà hàng hiện nay khi tuyển dụng đều đề cao tiêu chính ngoại ngữ, ứng viên phải có khả năng giao tiếp tiếng Anh thành thạo.

Bên cạnh việc giao tiếp với khách hàng, tiếng Anh cũng là phương tiện để làm việc với các quản lý nước ngoài. Ở Việt Nam hiện nay, hầu hết các khách sạn lớn đều được quản lý bởi các tập đoàn khách sạn nước ngoài như Marriott, Hilton, Four Seasons, Hyatt, IHG, Accor…Các nhà quản lý đa phần là người nước ngoài, giấy tờ, email hoặc giao tiếp giữa đồng nghiệp với nhau cũng đều sử dụng tiếng Anh.

Vốn tiếng Anh cũng được xem là một trong những yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến mức lương của những người làm việc trong ngành hàng. Các nhà hàng 5 sao, nhất là ở khu vực thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội đều đòi hỏi trình độ tiếng Anh rất cao. Trên thực tế, có rất nhiều người bạn trẻ có kiến thức chuyên môn và tay nghề cao vẫn không thể tìm được công việc tốt vì vốn tiếng Anh hạn chế. Những người có khả năng tiếng Anh tốt luôn nhận được công việc tốt và mức lương cao hơn trong ngành nhà hàng ở Việt Nam hiện nay.

Đặc biệt, việc sở hữu được vốn tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng tốt cũng sẽ giúp bạn có được cơ hội thăng tiến cao trong công việc. Khi có thể giao tiếp bằng tiếng Anh tốt với khách quốc tế, đối tác thì bạn sẽ được các nhà quản lý tin tưởng và giao cho chức vụ cao hơn. Bên cạnh đó ngành nhà hàng cũng thường xuyên có các khóa đào tạo, cuộc thi nghiệp vụ trong và ngoài nước. Trình độ tiếng Anh tốt sẽ giúp bạn gặt hái được nhiều thành công.

Đối với khách hàng

Khi có được vốn tiếng Anh về nhà hàng thông dụng, bạn sẽ có thể tự tin hơn khi đến với các nhà hàng cao cấp. Đặc biệt là khi đi cùng với các đối tác quốc tế. Bên cạnh đó tiếng Anh nhà hàng cũng sẽ giúp bạn rất nhiều trong những chuyến đi công tác ở nước ngoài.

Từ vựng tiếng Anh nhà hàng sẽ giúp bạn có thể hiểu được các thông tin mà nhà hàng cung cấp. Thuận tiện trong việc lắng nghe tư vấn từ nhân viên, đặt hàng và thanh toán cũng như khiếu nại hoặc thắc mắc khi có sự cố không mong muốn xảy ra.

Những từ vựng nhà hàng thông dụng nhất

Những từ vựng nhà hàng thông dụng nhất

 

  • F&B (Food and beverage) manager: giám đốc bộ phận ẩm thực
  • Supervision: người giám sát
  • Chef: bếp trưởng
  • Cook: đầu bếp
  • Assistant cook: phụ bếp
  • Lounge waiter: nhân viên trực sảnh
  • Waiter: bồi bàn nam
  • Waitress: bồi bàn nữ
  • Food runner: nhân viên chạy món
  • Bartender: nhân viên pha chế
  • Host/ Hostess: nhân viên đón tiếp (khi vừa vào), nhân viên điều phối
  • Steward: nhân viên rửa bát
  • Cashier: nhân viên thu ngân
  • Security: bảo vệ
  • Appetizer/ Starter: món khai vị
  • Entree/ Main course: món chính
  • Dessert: món tráng miệng
  • Roasted food: món quay
  • Grilled food: món nướng
  • Fried food: món chiên
  • Saute : món áp chảo
  • Stew : món ninh
  • Steam food: thức ăn hấp
  • Wine: rượu
  • Beer: bia
  • Alcohol: đồ uống có cồn
  • Coke: các loại nước ngọt
  • Juice: nước ép hoa quả
  • Smoothie: sinh tố
  • Coffee: cà phê
  • Tea: trà
  • Milk: sữa
  • Sparkling water: nước có ga
  • Cocoa: ca cao
  • Ice tea: trà đá
  • Green tea: trà xanh
  • Lemonade: nước chanh
  • Milkshake: sữa lắc
  • Apple pie: bánh táo
  • Bread and butter pudding: bánh mì ăn kèm bánh pút-đinh bơ
  • Cheesecake: bánh phô mai
  • Chocolate cake: bánh gato socola
  • Chocolate mousse: bánh kem sôcôla
  • Custard: món sữa trứng
  • Danish pastry: bánh Đan Mạch
  • Fruit salad: salad hoa quả
  • Ice cream: kem
  • Lemon meringue pie: bánh kem chanh
  • Lemon tart: bánh tart chanh
  • Mince pie: bánh nhân trái cây ăn dịp Giáng Sinh
  • Pancake: bánh rán
  • Rice pudding: bánh pút-đinh gạo
  • Sorbet: kem trái cây
  • Trifle: bánh xốp kem
  • Napkin: khăn ăn
  • Tray: cái khay
  • Spoon: cái thìa
  • Knife: dao
  • Fork: cái dĩa
  • Bowl: tô
  • Chopsticks: đôi đũa
  • Ladle: thìa múc canh
  • Late: đĩa
  • Mug: ly nhỏ có quai
  • Pepper shaker: Lọ đựng tiêu
  • Straw: ống hút
  • Tablecloth: khăn trải bàn
  • Teapot: ấm trà
  • Tongs: kẹp dùng để gắp thức ăn
  • Restaurant manager: quản lý nhà hàng

Một số mẫu câu tiếng Anh nhà hàng thường được sử dụng phổ biến

Tùy vào ngữ cảnh, chúng ta sẽ sử dụng những từ vựng sao cho phù hợp. Sau đây là ví dụ về một số mẫu câu tiếng Anh cơ bản thường được sử dụng trong môi trường nhà hàng

Đón khách và sắp xếp chỗ ngồi – Welcoming guests and arranging seat

  • Good morning/ afternoon/ evening, Sir. Welcome to ABCD Restaurant – Xin chào ông, Chào mừng ông đến với nhà hàng ABCD.
  • How many are you? – Quý khách đi tổng cộng bao nhiêu người ạ?
  • Have you booked a table?- Quý khách đặt bàn chưa ạ?
  • Your table is ready- Bàn của quý khách đã sẵn sàng
  • Right this way – Lối này ạ

Gọi món – Take order

  • Can I take your order, sir? – Quý khách đã gọi món chưa ạ?
  • I’ll have the fried salmon – Tôi muốn gọi món gà rán.

Xem thêm: Từ vựng về các món ăn Việt Nam

Gọi món tráng miệng – Want a dessert

  • Do you want a dessert? – Quý khách có muốn gọi món tráng miệng không?
  • Yes. Do you have a dessert menu? – Có chứ. Bạn có menu cho món tráng miệng không?
  • Can you describe the apple cake? – Bạn miêu tả cho tôi về món bánh táo được không?

Hết một món gì đó – Out of the N

  • Sorry. We are all out of the abalone. – Xin lỗi. Chúng tôi hết bào ngư mất rồi.
  • What do you recommend? – Bạn có gợi ý gì cho tôi không?

Lấy hóa đơn – Have bill

  • Can I have my bill, please – Cho tôi lấy hoá đơn!
  • We’re ready to pay – Tôi muốn thanh toán
  • Can we have the check, please? – Thanh toán cho tôi với.
  • Can I get you anything else, or are you ready for the check? – Bạn còn muốn gọi gì khác nữa không? Hay bạn muốn thanh toán rồi?
  • Will you be paying together or separately? – Các bạn trả chung hay trả riêng?
  • Will that be cash or card? – Bạn trả tiền mặt hay thẻ?

Kiểm tra lại hóa đơn – Check the bill

  • Could you check the bill one more time for me?
  • Phiền bạn giúp tôi kiểm tra hoá đơn lại một lần được không?

Cách học từ vựng tiếng Anh nhà hàng hiệu quả

Cách học từ vựng tiếng Anh nhà hàng hiệu quả

Để có thể học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, bạn nên bắt đầu bằng những bài học giao tiếp. Bởi vì tiếng Anh của ngành nhà hàng không mang nặng tính học thuật và chủ yếu được sử dụng trong giao tiếp. Bạn có thể học các mẫu câu thông dụng của tình huống thường ngày của công việc như check in, check out, gọi món…Ngoài ra, bên cạnh việc học tập thì bạn cũng đừng quên áp dụng ngay những điều học được và thực tế khi làm việc. Điều đó sẽ giúp bạn tự tin và có thêm nhiều động lực để học tập.

Để có thể nâng cao vốn từ vựng hiệu quả, bạn phải dành thời gian để trau dồi hằng ngày. Hãy chia từ vựng tiếng Anh nhà hàng thành các nhóm chủ đề hoặc công việc nào đó. Như thế sẽ giúp bạn dễ nhớ và có thể vận dụng những điều mình học được một cách tối ưu nhất.

Điều quan trọng nhất khi học tiếng Anh nhà hàng đó chính là bạn phải trang bị cho mình một tinh thần chủ động học hỏi và tự tin vận dụng. Bên cạnh sách vở, những tài liệu cụ thể thì bạn còn có thể học hỏi khi lắng nghe khách hàng quốc tế nói chuyện, phát âm. Nếu chưa hiểu có thể ghi chú lại và nghiên cứu. Khi học được những từ vựng và câu mới, cần vận dụng ngay để có thể ghi nhớ tốt hơn.

Kết luận: Trên đây là tổng hợp những vựng tiếng Anh nhà phổ biến và thông dụng nhất. Hy vọng thông qua bài viết này bạn sẽ có thêm cho mình những từ vừng mới và có thể vận dụng chúng một cách hiệu quả khi đến với các nhà hàng.

Học tiếng Anh ngay hôm nay !

Hãy để E-talk giúp bạn vượt qua rào cản tiếng anh và đạt được mục tiêu của mình

Thời gian đăng ký học thử miễn phí còn:
Điện thoại: 0903329682
Messages E-Talk Zalo: 0903329682

Đặc biệt - Tiếng Anh giao tiếp luyện phản xạ INFLEX Online 1 kèm 1