Đặc biệt - Tiếng Anh giao tiếp luyện phản xạ INFLEX Online 1 kèm 1 

Tổng hợp từ vựng về môn học bằng tiếng Anh hay nhất

Trong suốt quãng thời gian khi ngồi trên ghế nhà trường, chúng ta đã được học rất nhiều kiến thức về các môn học khác nhau trong các lĩnh vực khác nhau. Chắc chắn ai cũng có thể gọi tên răm rắp các môn học đó bằng tiếng Việt. Tuy nhiên không phải ai cũng có thể đọc tên các môn học này bằng tên tiếng Anh của nó. Sẽ có bạn biết tên tiếng Anh của các môn học thậm chí là cách viết. Nhưng sẽ có bạn còn mơ hồ về điều đó. Bài viết dưới đây E-Talk sẽ tổng hợp lại các từ vựng về môn học trong các lĩnh vực khác nhau bằng tiếng Anh. Hãy cùng ôn lại nhé!

Cách học tiếng anh hiệu quả nhất về từ vựng môn học

Cách học tiếng anh hiệu quả nhất về từ vựng môn họcTrước tiên chúng ta hãy cùng tìm hiểu xem là cách nào để học tốt những từ vựng về các môn học này.

 

  • Hãy sử dụng phương pháp bản đồ tư duy (Mindmap) để hệ thống lại toàn bộ từ vựng mà bạn học được. Đây là cách học rất thú vị và hiệu quả đã được áp dụng trong nhiều môn học khác nhau. Vận dụng sơ đồ tư duy sẽ giúp cho việc học thêm thú vị, lượng kiến thức cần tiếp thu sẽ được hệ thống lại một cách khoa học và dễ dàng. Để có được sơ đồ tư duy về môn học trong tiếng anh, bạn cần:
  • Đặt chủ đề môn học bằng tiếng Anh làm trung tâm. Làm nổi bật chủ đề bằng nhiều cách tùy thuộc vào sở thích của bạn.
  • Tiếp tục chia các nhánh phụ và nhánh phụ nhỏ hơn tùy thuộc vào cấp độ của nhánh nằm trong chủ đề môn học bằng tiếng anh.
  • Đọc sách, xem phim, nghe nhạc bằng tiếng Anh thường xuyên hơn. Bắt đầu bằng các chủ đề đơn giản, dễ nhớ.
  • Lập mục tiêu phấn đấu rõ ràng hơn, thúc đẩy tinh thần học tập của bạn lên cao.

Một số từ vựng về môn học bằng tiếng Anh cơ bản

Đa số các bạn thường chỉ biết tên tiếng Anh của một vài môn học cơ bản như toán, văn, anh,…Còn các môn khác thì rất nhiều bạn không biết hoặc không nhớ đến chúng. Việc biết càng nhiều từ vựng tiếng anh nói chung, từ vựng các môn học nói riêng sẽ càng giúp bạn học tiếng Anh tốt hơn. Dưới đây là  một số từ vựng tiếng Anh các môn học thuộc các lĩnh vực khác nhau.

Từ vựng về môn học về lĩnh vực KHXH

Từ vựng về môn học về lĩnh vực KHXH

Khối KHXH là các môn khoa học nghiên cứu về các phương diện của con người trên thế giới. Những môn thuộc về lĩnh vực xã hội được gọi là ban C, bao gồm những môn như:  văn, sử, địa, giáo dục công dân, ngôn ngữ (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga,….), âm nhạc…. Những bạn học lựa chọn chuyên sâu những môn này thường là những người thiên về tình cảm, có chỉ số EQ cao, yêu thích văn, thơ, ca, rất có tính nghệ sĩ.

Những môn học xã hội được gọi tên như sau: 

  • Anthropology: Nhân học
  • Archaeology: Khảo cổ học
  • Cultural studies: Nghiên cứu văn hóa
  • Economics: Kinh tế học
  • Literature: Văn học
  • Media studies: Nghiên cứu truyền thông
  • Politics: Chính trị học
  • Psychology: Tâm lý học
  • Social studies: Nghiên cứu xã hội
  • Geography: Địa lý
  • History: Lịch sử
  • Civic Education: Giáo dục công dân
  • Ethics: Đạo đức

Từ vựng về môn học lĩnh vực KHTN

lĩnh vực KHTN

Bao gồm các môn nghiên cứu khoa học hướng đến nhận thức, mô tả hay giải thích, tiên đoán về các hiện tượng quy của luật tự nhiên, dựa trên những dấu hiệu đã được kiểm chứng. Khối Tự Nhiên gồm các môn: Toán, Lý, Hóa, Sinh, tiếng Anh,…. Những bạn giỏi các môn học này thường có tư duy logic tốt, yêu thích các môn học về kỹ thuật, tính toán. Bạn thiên về lý trí, có khả năng lên kế hoạch tốt và bám sát kế hoạch đó khi thực thi.

Những môn học tự nhiên được gọi tên như sau:

  • Astronomy: Thiên văn học
  • Biology: Sinh học
  • Chemistry: Hóa học
  • Information technology = Computer science: Tin học
  • Maths: Toán học
  • Algebra: Đại số học
  • Geometry: Hình học
  • Medicine: Y học
  • Physics:  Vật lý
  • Science: Khoa học
  • Veterinary medicine: Thú y
  • Dentistry: Nha khoa học
  • Engineering: Kỹ thuật học
  • Geology: Địa chất học

Từ vựng về môn học bằng tiếng Anh trong lĩnh vực thể thao

môn học bằng tiếng Anh trong lĩnh vực thể thao

Ngoài những môn học chính trên chúng ta còn có những môn học thể thao. Những môn học này không chỉ giúp rèn luyện thể chất mà còn giúp thư giãn sau những giờ học lý thuyết căng thẳng.

Một số môn học thể thao bằng tiếng Anh

  • Physical education: Thể dục
  • Aerobics: Thể dục nhịp điệu
  • Athletics: Điền kinh
  • Gymnastics: Thể dục dụng cụ
  • Tennis: Quần vợt
  • Running: Chạy bộ
  • Swimming: Bơi lội
  • Football/soccer: Đá bóng
  • Basketball: Bóng rổ
  • Baseball: Bóng chày
  • Badminton: Cầu lông
  • Table tennis/ping-pong: Bóng bàn
  • Karate: Võ karate
  • Judo: Võ judo

Từ vựng tiếng anh về môn học trong lĩnh vực nghệ thuật

Từ vựng tiếng anh về các môn học trong lĩnh vực nghệ thuật

Một số từ vựng môn học trong lĩnh vực nghệ thuật

  • Art: Nghệ thuật
  • Fine art: Mỹ thuật
  • Music: Âm nhạc
  • Drama: Kịch
  • Classics: Văn hóa cổ điển
  • Dance: Khiêu vũ
  • Painting: Hội họa
  • Sculpture: Điêu khắc
  • Poetry: Thi ca, thơ ca
  • Architecture: Kiến trúc học
  • Design: Thiết kế

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến môn học 

  • Sex education: Giáo dục giới tính
  • Religious studies: Tôn giáo học
  • Law: Luật
  • Business studies: Kinh doanh học
  • National Defense Education: Giáo dục quốc phòng
  • Craft: Thủ công
  • Primary (adj): Sơ cấp, đầu tiên
  • Struggling (adj): Chật vật, khó khăn
  • Puzzle (n): Câu đố
  • Quadratic equation (n): Phương trình bậc hai
  • Formula (n): Công thức

Xem thêm: 25 nhóm chủ đề tiếng Anh

Một số ví dụ về các môn học bằng tiếng Anh

Một số ví dụ về các môn học bằng tiếng Anh
  • Mathematics – The formula, addition, subtraction,… is what you will learn in this subject.

=> Toán học – Công thức, cộng, trừ,… là những gì bạn sẽ học trong môn học này.

  • Fine Arts – Painting, coloring, creating art are what we learn from this subject.

=> Mỹ thuật – Vẽ, tô màu, sáng tạo nghệ thuật là những gì chúng ta học được từ môn học này.

  • History – Learn about the Origin of the dynasties, the fierce world wars.

=>Lịch sử – Tìm hiểu về Nguồn gốc của các triều đại, các cuộc chiến tranh thế giới khốc liệt.

  • Geography – Learn about different regions of the world, climate, soil.

=>Lịch sử – Tìm hiểu về Nguồn gốc của các triều đại, các cuộc chiến tranh thế giới khốc liệt.

  • Exercise – Running, gymnastics and team sports make it one of the most popular.

=>Thể dục, thể thao – Chạy, thể dục dụng cụ và các môn thể thao đồng đội khiến đây trở thành một trong những môn học phổ biến nhất.

Tham khảo: 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất

Kết luận

Bài viết trên đây chúng tôi đã tổng hợp lại một số từ vựng tiếng Anh các môn học thông dụng nhất. Mong rằng thông qua bài viết này có thể giúp bạn trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh  cũng như nâng cao trình độ tiếng Anh của mình.

Học tiếng Anh ngay hôm nay !

Hãy để E-talk giúp bạn vượt qua rào cản tiếng anh và đạt được mục tiêu của mình

Thời gian đăng ký học thử miễn phí còn:
Điện thoại: 0903329682
Messages E-Talk Zalo: 0903329682

Đặc biệt - Tiếng Anh giao tiếp luyện phản xạ INFLEX Online 1 kèm 1