Tổng hợp 70+ từ vựng về các môn thể thao trong tiếng Anh
Một trong những chủ đề quan trọng mà chúng ta sẽ được tìm hiểu khi học tiếng Anh là nhóm từ vựng về các môn thể thao trong tiếng Anh. Cùng theo dõi bài viết dưới đây để được chúng tôi bật mí nhóm từ vựng về các môn thể thao trong tiếng Anh. Đừng bỏ lỡ bài viết dưới đây của E-talk nếu như bạn đang mong muốn vốn từ vựng tiếng Anh của mình được cải thiện, mở rộng nhé!
Bật mí tất tần tật từ vựng tiếng Anh chủ đề thể thao
Đối với từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao thì có rất nhiều từ vựng khác nhau. Nhóm từ vựng này lại được phân ra thành nhóm các bộ môn thể thao dưới nước, các môn võ, từ vựng về dụng cụ thể thao, địa điểm tham gia trận thi đấu. Dưới đây, E-Talk xin được bật mí tới bạn đọc tên gọi và phiên âm của tất cả các môn thể thao phổ biến hiện nay.
Từ vựng về các môn thể thao sử dụng trái bóng trong tiếng Anh
Những môn thể thao có sử dụng trái bóng luôn là bộ môn quen thuộc, thường gặp trong cuộc sống hàng ngày. Vậy bạn đã nắm được hết tất cả nhóm từ vựng tiếng Anh về các môn thể thao sử dụng trái bóng chưa? Dưới đây là những từ vựng phổ biến bạn có thể tham khảo:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Ball | /bɔːl/ | Quả bóng |
Badminton | /ˈbædmɪntən/ | Cầu lông |
football | /ˈfʊtbɔːl/ | Bóng đá |
volleyball | /ˈvɒlibɔːl/ | Bóng chuyền |
Baseball | /’beisbɔ:l/ | Bóng chày |
Table tennis | /’teibl ’tenis/ | Bóng bàn |
golf | /ˈɡɒlf/ | Gôn |
Water polo | /ˈwɔːtər pəʊləʊ/ | Bóng nước |
Rugby | /ˈrʌɡbi/ | Bóng bầu dục |
bowling | /ˈbəʊlɪŋ/ | Bô-ling |
tennis | /ˈten.ɪs/ | Quần vợt |
table tennis | /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/ | Bóng bàn |
Từ vựng về các môn thể thao dưới nước trong tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Swimming | /ˈswɪmɪŋ/ | Bơi lội |
Diving | /ˈdaɪvɪŋ/ | Lặn |
Water polo | /ˈwɔːtər pəʊləʊ/ | Bóng nước |
surf | /sɜːrf/ | Lướt sóng |
Rowing | /ˈrəʊɪŋ/ | Chèo thuyền |
fishing | /ˈfɪʃ.ɪŋ/ | Câu cá |
Canoeing | /kəˈnuːɪŋ/ | Đua thuyền ca nô |
Regatta | /ri’gætə/ | Đua thuyền |
Water-skiing | /wɔ:tə ‘ski:iŋ/ | Lướt ván nước |
Scuba diving | /’sku:bə ‘daiviŋ/ | Lặn có bình dưỡng khí |
Snorkel | /ˈsnɔːkəl/ | Lặn có ống thở và kính bơi |
Wakeboarding | /ˈweɪkbɔːrdɪŋ/ | Lướt sóng có thuyền kéo |
Từ vựng tiếng Anh về các môn võ
Với tính hấp dẫn, kịch tính, những trận đấu võ luôn thu hút được rất nhiều người xem. Và bên cạnh đó thì nhóm từ vựng tiếng Anh về các môn võ cũng được nhiều người quan tâm khi học tiếng Anh. Dưới đây là nhóm từ vựng tiếng Anh có liên quan tới các môn võ bạn có thể tham khảo:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Martial arts | /ˌmɑːrʃl ˈɑːrt/ | Các môn võ thuật nói chung |
Boxing | /’bɔksiŋ/ | Quyền anh |
Judo | /‘dʒu:dou/ | Võ judo |
Karate | /kə’rɑ:ti/ | Võ karate |
Kickboxing | /ˈkɪkˌbɒksɪŋ/ | Võ đối kháng |
Wrestle | /’resl/ | Đấu vật |
Từ vựng tiếng Anh các môn đòi hỏi thể lực tốt
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
skateboarding | /ˈskeɪtˌbɔː.dɪŋ/ | Trượt ván |
Horse racing | /ˈhɔːrs reɪsɪŋ/ | Đua ngựa |
Hunting | /ˈhʌntɪŋ/ | Săn bắn |
/ˈhʌntɪŋ/ | /ˈskiːɪŋ/ | Trượt tuyết |
mountaineering | /ˌmaʊntəˈnɪərɪŋ/ | Leo núi |
Archery | /ˈɑːrtʃəri/ | Bắn cung |
Athletics | /æθˈletɪks/ | Điền kinh |
Cycling | /ˈsaɪklɪŋ/ | Đua xe đạp |
Climbing | /ˈklaɪmɪŋ/ | Leo núi |
Motor racing | /ˈməʊtər reɪsɪŋ/ | Đua mô tô |
Hurdling | /ˈhɜː.dəl/ | Vượt rào |
High jump | /ˈhaɪ ˌdʒʌmp/ | Nhảy cao |
Từ vựng về dụng cụ thể thao bằng tiếng Anh
Để có thể tham gia được vào các môn thể thao thì đòi hỏi bạn cần có dụng cụ thể thao. Và dưới đây là nhóm từ vựng về dụng cụ thể thao bằng tiếng Anh bạn nên lưu lại để có thể nhanh chóng mở rộng, cải thiện được vốn từ vựng của mình:
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Badminton racquet | /ˈbædmɪntən/ /rækɪt/ | Vợt cầu lông |
Ball | /bɔːl/ | Quả bóng |
Baseball bat | /ˈbeɪsbɔl bæt/ | Gậy bóng chày |
Boxing glove | /ˈbɒksɪŋ ɡlʌv/ | Găng tay đấm bốc |
Cricket bat | /ˈkrɪk.ɪt bæt/ | Gậy crikê |
Golf club | /ˈɡɑːlf klʌb/ | Gậy đánh gôn |
Golf course | /ˈɡɑːlf kɔːrs/ | Sân đánh gôn |
Fishing rod | /ˈfɪʃɪŋ rɒd/ | Cần câu cá |
Football boots | /ˈfʊtbɔːl buːt/ | Giày đá bóng |
Hockey stick | /ˈhɒki stɪk/ | Gậy chơi khúc côn cầu |
Ice skates | /ˈaɪs skeɪt/ | Giày trượt băng |
Pool cue | /puːl kjuː/ | Gậy chơi bi-a |
Rugby ball | /ˈrʌɡbi bɔːl/ | Bóng bầu dục |
Skateboard | /ˈskeɪtbɔːd/ | Ván trượt |
Skis | /ski/ | Ván trượt tuyết |
Squash racquet | /skwɒʃ rækɪt/ | Vợt đánh quần |
Tennis racquet | /ˈtenɪs rækɪt/ | Vợt tennis |
Từ vựng về các địa điểm chơi thể thao bằng tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
Stand | /stænd/ | Khán đài |
Cricket ground | /ˈkrɪkɪt ɡraʊnd/ | Sân crikê |
Football pitch | /ˈfʊtbɔːl pɪtʃ/ | Sân bóng đá |
Golf course | /ɡɒlf kɔːs/ | Sân gôn |
Gym | /dʒɪm/ | Phòng tập gym |
Ice rink | /ˈaɪs rɪŋk/ | Sân trượt băng |
Racetrack | /ˈreɪstræk/ | Đường đua |
Running track | /ˈrʌnɪŋ træk/ | Đường chạy đua |
Tennis court | /ˈtenɪs kɔːt/ | Sân tennis |
Bật mí cách học từ vựng về các môn thể thao trong tiếng Anh hiệu quả
Qua những bật mí ở trên thì bạn cũng phần nào thấy được mức độ nhiều của các từ vựng về các môn thể thao. Chính vì vậy nếu như không có phương pháp học hợp lý, khoa học thì bạn sẽ rất khó để có thể nhớ được một số lượng từ vựng khủng như vậy. Vậy có phải lúc này bạn đang loay hoay tìm kiếm cách học từ vựng về các môn thể thao trong tiếng Anh hiệu quả? Dưới đây là một số bật mí nhỏ mà E-Talk muốn chia sẻ tới bạn đọc:
- Học từ vựng thông qua hình ảnh: Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng đều đã quá ngán ngẩm với những cuốn sách, cuốn giáo trình toàn chữ là chữ. Việc học từ vựng tiếng Anh thông qua hình ảnh không những giúp bạn bớt nhàm chán mà còn mang lại hiệu quả cao. Bởi não bộ chúng ta thường sẽ có khả năng ghi nhớ thông qua hình ảnh dễ hơn nhiều so với việc đọc những cuốn sách toàn chữ.
- Học từ vựng qua bài hát & phim: Bài hát và phim được xem là món ăn tinh thần không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi người. Việc học từ vựng qua bài hát hay bộ phim mà mình yêu thích vừa giúp bạn có những giây phút giải trí, vừa khiến cho bạn hứng khởi hơn khi học tiếng Anh.
Tham khảo: Học từ vựng tiếng Anh qua bài hát thú vị cho người mới bắt đầu
- Luyện tập từ vựng thường xuyên: Qua một thời gian, nếu từ vựng tiếng Anh không được sử dụng cũng như ôn lại thì bạn sẽ rất nhanh chóng quên. Vì vậy đừng quên luyện tập lại từ thường xuyên. Và để mang lại hiệu quả thì khi luyện tập, nên đặt từ vựng vào từng ngữ cảnh khác nhau để dễ nhớ, dễ hình dung hơn.
- Chú ý tới phát âm: Để thành thạo tiếng Anh, nếu chỉ dừng lại ở việc ghi nhớ và thuộc từ vựng thôi thì chưa đủ. Theo đó bạn cần phải biết cách phát âm từ vựng. Do đó, đừng quên luyện nghe từ vựng về các môn thể thao trong tiếng Anh thường xuyên và lặp đi lặp lại cách phát âm liên tục.
Trên đây là trọn bộ từ vựng về các môn thể thao trong tiếng Anh được tổng hợp lại mà E-Talk muốn chia sẻ tới bạn đọc. Việc học từ vựng theo chủ đề có ưu điểm là giúp bạn dễ ghi nhớ và nhớ lâu hơn. Chính vì vậy chúng tôi hy vọng rằng, qua những nhóm từ vựng chủ đề thể thao được tổng hợp và bật mí ở bài viết sẽ mang tới cho bạn thật nhiều thông tin bổ ích để từ đó giúp nhanh chóng cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh của mình!
Bài viết có thể bạn quan tâm:
Học tiếng Anh ngay hôm nay !
Hãy để E-talk giúp bạn vượt qua rào cản tiếng anh và đạt được mục tiêu của mình