Đặc biệt - Tiếng Anh giao tiếp luyện phản xạ INFLEX Online 1 kèm 1 

200+ từ vựng giao thông tổng hợp đầy đủ đáng nhớ

Bộ từ vựng giao thông là một chủ đề rộng, xuất hiện nhiều trong các kỳ thi khảo sát chất lượng năm học, thi giữa kỳ, thi cuối kỳ vào trong các kỳ thi lấy chứng chỉ tiếng Anh quốc tế. Từ vựng giao thông còn được sử dụng trong thực tế để xác định đường đi và thực hiện theo luật giao thông. Ở bài viết này, E-talk sẽ giới thiệu 200+ từ vựng tiếng Anh về chủ đề giao thông đến bạn.

200+ từ vựng giao thông

Bộ từ vựng giao thông có quan trọng không?

Giao thông là một trong những chủ đề rộng lớn và quan trọng đối với người học tiếng Anh, đặc biệt là trong tiếng Anh giao tiếp. Học từ vựng tiếng Anh chủ đề giao thông giúp người học có thể thực hiện những hoạt động sau:

  • Giao tiếp với người nước ngoài, người nói tiếng Anh… khi hỏi và được hỏi về chỉ đường, phương tiện đi lại, biển báo…
  • Làm giàu vốn từ vựng tiếng Anh của bản thân.
  • Nâng tầm hiểu biết khi tham gia giao thông.
  • Làm bài tập liên quan đến chủ đề giao thông trong bài thi khảo sát, thi cuối kỳ, thi cấp chứng chỉ tiếng Anh quốc tế…
  • Hỗ trợ người học hiểu biết thêm về ngôn ngữ tiếng Anh

Tham khảo:

Bộ từ vựng giao thông theo chủ đề

từ vựng giao thông cho bé

Bộ từ vựng phương tiện giao thông đường bộ

Từ vựngPhiên âmNghĩa
bicycle/baɪsɪkl/loại xe đạp
car/ka:/ô tô
high-speed rail/ˌhaɪ ˈspiːd reɪl/đường sắt cao tốc
minicab/mɪnɪkæb/kæb/xe cho thuê
moped/məʊpɛd/xe máy có bàn đạp
motorbike/məʊtəˌbaɪk/xe máy
scooter/ˈskuːtə/xe ga
tram/træm/xe điện
truck/trʌk/xe tải
van/væn/xe tải có kích thước nhỏ

Bộ từ vựng phương tiện giao thông đường sắt

Từ vựngPhiên âmNghĩa
railway train/reɪlweɪ treɪn/tàu hỏa
railroad track/ˈreɪlrəʊd træk/đường ray xe lửa
railway/ˈreɪlweɪ/đường sắt
level crossing/ˌlevl ˈkrɔːsɪŋ/đoạn đường ray giao đường cái

Bộ từ vựng phương tiện giao thông đường thủy

Từ vựngPhiên âmNghĩa
boat/bəʊt/thuyền
canoe/kəˈnuː/xuồng
cargo ship/kɑːgəʊ ʃɪp/tàu chở hàng hóa trên biển
cruise ship/kruːz ʃɪp/tàu du lịch
ferry/ˈfɛri/phà
hovercraft/ˈhɒvəkrɑːft/tàu chuyển động nhờ đệm không khí
rowing boat/rəʊɪŋ bəʊt/thuyền buồm loại có mái chèo
sailboat/seɪlbəʊt/thuyền buồm
ship/ʃɪp/tàu thủy
speedboat/ˈspiːdbəʊt/tàu siêu tốc

Bộ từ vựng phương tiện giao thông đường hàng không

từ vựng giao thông hàng không
Từ vựngPhiên âmNghĩa
helicopter/ˈhɛlɪkɒptə/trực thăng
airplane/ˈeəpleɪn/máy bay
propeller plane/prəˈpɛlə pleɪn/máy bay hoạt động bằng động cơ cánh quạt
glider/ˈglaɪdə/tàu lượn
hot-air balloon/ˈhɒtˈeə bəˈluːn/khinh khí cầu

Bộ từ vựng phương tiện giao thông công cộng

Từ vựngPhiên âmNghĩa
tube/tjuːb/tàu điện ngầm ở nước anh
taxi/tæksi/xe taxi
subway/ˈsʌbweɪ/tàu điện ngầm
coach/kəʊʧ:/xe khách
underground/ˈʌndəgraʊnd/tàu điện ngầm
bus/bʌs/xe buýt

Bộ từ vựng các loại đường giao thông

Từ vựngPhiên âmNghĩa
bend/bɛnd/đường gấp khúc
bump/bʌmp/đường bị xóc
car lane/kɑː leɪn/làn đường dành cho xe hơi
dual carriageway/ˈdjuːəl ˈkærɪʤweɪ/xa lộ hai chiều
fork/fɔːk/ngã ba
highway/ˈhaɪweɪ/đường cao tốc dành cho xe ô tô
level crossing/ˈlɛvl ˈkrɒsɪŋ/đoạn đường ray giao với đường cái
motorcycle lane/ˈməʊtəˈsaɪkl leɪn/làn đường dành cho xe máy
motorway/ˈməʊtəˌweɪ/xa lộ
pedestrian crossing/pɪˈdɛstrɪən ˈkrɒsɪŋ/vạch để qua đường
ring road/rɪŋ rəʊd/đường vành đai
road/rəʊd/đường
road narrows/rəʊd ˈnærəʊz/đường hẹp
roadside/ˈrəʊdsaɪd/phần đường làm lề
t-junction/tiː-ˈʤʌŋkʃən/ngã ba đường
toll road/təʊl rəʊd/đường có thu phí
traffic jam/ˈtræfɪk dʒæm/tắc đường
traffic/ˈtræfɪk/giao thông
turning/ˈtɜːnɪŋ/điểm có thể rẽ

Bộ từ vựng giao thông chủ đề biển báo

từ vựng giao thông biển báo
Từ vựngPhiên âmNghĩa
cross road/krɒs rəʊd/đoạn đường giao nhau
dead end/ˌded ˈend/đường cụt
end of dual carriagewayhết làn đường 2 hiều
handicap parking/ˈhændikæp ˈpɑːkɪŋ/chỗ đỗ xe của người khuyết tật
handicap parking/ˈhændɪkæp ˈpɑːkɪŋ/nơi đỗ xe cho người khuyết tật
hard shoulder/hɑːd shoulde/vạch đứt cạnh xa lộ được phép dừng xe
no crossing/nəʊ ˈkrɒsɪŋ/cấm qua đường
no entry/nəʊ ˈɛntri/biển cấm vào
no horn/nəʊ hɔːn/biển cấm còi
no overtaking/nəʊ ˌəʊvəˈteɪkɪŋ/biến cấm vượt
no parking/nəʊ ˈpɑːkɪŋ/biển cấm đỗ xe
no u-turn/nəʊ juː-tɜːn/biển cấm vòng
road goes right/rəʊd ɡəʊ raɪt/đường rẽ phải
road sign/rəʊd saɪn/biển bảng chỉ đường
road widens/rəʊd ˈwaɪdn/đường trở nên rộng hơn
roundabout/ˈraʊndəbaʊt/đường quanh co
slippery road/ˈslɪpəri rəʊd/đường trơn
slow down/sləʊ daʊn/yêu cầu giảm tốc độ
speed limit/ˈspiːd lɪmɪt/giới hạn tốc độ
t-junction/ˈtiː dʒʌŋkʃn/ngã ba hình chữ t
two way traffic/ˌtuː ˈweɪ ˈtræfɪk/đường hai chiều
your priority/jɔː praɪˈɒrɪti:/đoạn đường được ưu tiên

Bộ từ vựng giao thông khác

Từ vựngPhiên âmNghĩa
accident/ˈæksɪdənt/tai nạn
breathalyzers/ˈbreθəlaɪzər/dụng cụ đo nồng độ cồn trong hơi thở
car park/kɑːr pɑːrk/bãi đỗ xe
infrastructure/ˈinfrəˌstrək(t)shər/cơ sở hạ tầng
journey/ˈdʒɜːni/hành trình
junction/ˈʤʌŋkʃən/giao lộ
kerb/kɜːrb/mép vỉa hè
learner driver/ˈlɜːrnər ˈdraɪvər/người tập lái
one-way street/wʌn weɪ striːt/đường một chiều
parking ticket/ˈpɑːrkɪŋ ˈtɪkɪt/vé đỗ xe
passenger/ˈpæsɪndʒər/hành khách
petrol station/ˈpetrəl ˈsteɪʃn/trạm bơm xăng
private transport/ˈpraɪvət ˈtrænspɔːt/phương tiện giao thông cá nhân
public transport/ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/phương tiện giao thông công cộng
sidewalk/ˈsaɪdwɔːk/vỉa hè
signpost/ˈsaɪnpəʊst/tấm biển báo giao thông
traffic/ˈtræfɪk/giao thông (nói chung)
traffic jam/ˈtrafik ˌjam/tắc nghẽn giao thông
traffic light/ˈtræfɪk laɪt/các loại đèn giao thông
traffic warden/ˈtræfɪk ˈwɔːrdnnhân viên kiểm soát việc đỗ xe
transport/ˈtrænspɔːt/vận chuyển
transport system/ˈtrænspɔːt ˈsɪstəm/hệ thống giao thông
transportation/ˌtrænspɔːˈteɪʃn/phương tiện giao thông
trip/trɪp/chuyến đi
vehicle/ˈviːɪkl/phương tiện
bypass/baɪpæs/đường vòng
car wash/kɑːr wɑːʃ/rửa xe ô tô
diesel/diːzl/dầu diesel
driver/draɪvər/tài xế
driving instructorgiáo viên dạy lái xe
driving lessonbuổi học lái xe
driving licencebằng lái xe
driving testthi bằng lái xe
garagega ra
hard shouldervạt đất cạnh xa lộ để dừng xe
jump leadsdây sạc điện
kerbmép vỉa hè
parking metermáy tính tiền đỗ xe
parking spacechỗ đỗ xe
to acceleratetăng tốc
to change gearchuyển số
to drivelái xe
to skid/skɪd/trượt bánh xe
to slow down/sləʊ daʊn/chậm lại
to stall/stɔːl/làm chết máy
to swerve/swɜːrv/ngoặt
toll road/ˈtəʊl rəʊd/đường có thu lệ phí
toll/təʊl/lệ phí qua đường hay qua cầu
traffic/ˈtræfɪk/giao thông
cone/koʊn/cọc tiêu giao thông
corner/ˈkɔːr.nɚ/góc phố
crossroads/ˈkrɔːsrəʊdz/ngã tư
crosswalk/ˈkrɒswɔːk/lối sang đường cho người đi bộ
lane/leɪn/làn đường
lay-by/’leibai/chỗ tạm dừng xe trên đường
multi-storey car park/ˌmʌlti stɔːri ˈkɑː pɑːk/bãi đỗ xe nhiều tầng
parking lot/ˈpɑːkɪŋ lɒt/bãi đậu xe
pavement/ˈpeɪvmənt/vỉa hè
road map/roʊd mæp/bản đồ đường đi
roadblock/ˈrəʊdblɒk/rào chắn đường
roadworks/ˈroʊd.wɝːks/công trình sửa đường
speed camera/ˈspiːd ˌkæm.rə/camera bắn tốc độ
speeding fine/ˈspiː.dɪŋ faɪn/phạt tốc độ
spray/spreɪ/bụi nước
to brake/breɪk/phanh (động tử)
tunnel/ˈtʌnəl/đường hầm
turnpike/ˈtɜːnpaɪk/đường cao tốc có thu phí

Phương pháp học và nhớ bộ từ vựng giao thông hiệu quả

từ vựng giao thông

Phương pháp học và nhớ bộ từ vựng giao thông hiệu quả nhất đó là gán từ vựng vào những hình ảnh thực tế. Giao thông là chủ đề gần gũi với mỗi chúng ta. Do vậy, mỗi khi gặp một đối tượng trên đường, hãy gọi tên đối tượng đó bằng từ vựng tiếng Anh tương ứng. Hình ảnh được nhìn thực tế ngoài đời luôn là ấn tượng mạnh để giúp trí não ghi nhớ một thông tin nào đó.

Tham khảo: Phương pháp học tiếng Anh nào phù hợp với bạn?

Nếu bạn không có nhiều cơ hội để gặp các đối tượng ngoài đời thì có thể tìm kiếm hình ảnh minh họa tương ứng qua mạng internet. Cố gắng gắn từ vựng với hình minh họa cụ thể chứ không chỉ là các đoạn văn bản.

Bên cạnh đó, bạn học cũng có thể học bộ từ vựng giao thông hiệu quả thông qua ứng dụng học từ vựng tại Việt Nam. Sự phát triển như vũ bão của công nghệ hiện đại tạo điều kiện cho con người xây dựng phần mềm tích hợp nhiều tiện ích. App luyện phát âm, luyện từ vựng chính là một trong những thành quả có nhiều ý nghĩa.

E-talk.vn đã liệt kê 200+ từ vựng liên quan đến giao thông chia theo từng chủ đề nhỏ. Bên cạnh đó, e-talk.vn cũng nêu lên tầm quan trọng của chủ đề và cách để ghi nhớ bộ từ vựng giao thông hiệu quả. Mong rằng qua bài viết, bạn học biết thêm nhiều từ vựng mới và xây dựng kế hoạch học tập hiệu quả.

Bài viết có thể bạn quan tâm:

Học tiếng Anh ngay hôm nay !

Hãy để E-talk giúp bạn vượt qua rào cản tiếng anh và đạt được mục tiêu của mình

Thời gian đăng ký học thử miễn phí còn:
Điện thoại: 0903329682
Messages E-Talk Zalo: 0903329682

Đặc biệt - Tiếng Anh giao tiếp luyện phản xạ INFLEX Online 1 kèm 1