Đặc biệt - Tiếng Anh giao tiếp luyện phản xạ INFLEX Online 1 kèm 1 

Từ vựng tiếng Anh quản trị kinh doanh

Quản trị kinh doanh (QTKD) đang là một trong những ngành học hot nhất hiên nay. Song song với điều đó, ngành này cũng có sự cạnh tranh cực kỳ ác liệt khi xin việc. Chính vì thế, để có lợi thế hơn khi xin việc, bạn sẽ phải sở hữu vốn tiếng Anh tốt, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh. Cùng E – Talk tìm hiểu về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành quản trị kinh doanh thông qua bài viết dưới đây.

Vì sao nên học tiếng Anh chuyên ngành QTKD?

Vì sao nên học tiếng Anh chuyên ngành QTKD?

Như đã nói ở trên thì ngành quản trị kinh doanh đang là ngành rất phổ biến tại Việt Nam cũng như các trường đại học tại nước ngoài. Đối với sinh viên, để hổ trợ tốt trong quá trình học tập và tìm kiếm việc làm thì việc học tiếng Anh chuyên ngành là vô cùng quan trọng.

Hầu hết các trường đại học tại Việt Nam đều có nhiều tài liệu tham khảo bằng tiếng Anh. Đó có thể là một quyển giáo trình hoặc là một quyển sách chia sẻ kinh nghiệm bổ ích. Vì vậy, để không bỏ lỡ quá nhiều kiến thức bôt ích bạn cần trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh của mình thật tốt.

Bên cạnh đó, các trường đại học hiện nay đều có yêu cầu về chuẩn đầu ra tiếng Anh nhất định. Hơn thế nữa nhiều chương trình đào tạo chất lượng cao hay chuẩn quốc tế đều sẽ yêu cầu bạn làm luận văn tốt nghiệp bằng tiếng Anh.

Bạn sẽ có nhiều cơ hội việc làm hơn khi có tiếng Anh. Là một nhà quản trị giỏi bạn cần kết nối với nhân viên của mình. Nếu bạn làm trong một công ty đa quốc gia hay một tập đoàn nước ngoài nào đó, bạn sẽ cần có tiếng Anh để trao đổi làm việc với đồng nghiệp và lãnh đạo. Vì thế, để tìm được một vị trí tốt với mức lương cao bắt buộc các ứng viên phải có trình độ tiếng Anh tốt. Hãy phấn đấu để không bỏ lỡ cơ hội nhé.

Xem thêm: Tiếng anh giao tiếp cho người đi làm

Một số từ vựng về môn học thuộc ngành quản trị kinh doanh bằng tiếng Anh

  • Toán cao cấp: Mathematics
  • Xác suất thống kê: Statistics and Probability
  • Tin học đại cương: General Informatics
  • Kinh tế vi mô: Microeconomics
  • Pháp luật kinh tế: Economic Laws
  • Nguyên lý thống kê: Statistics Theory
  • Nguyên lý kế toán: Accounting Theory
  • Tài chính tiền tệ: Monetary Finance
  • Marketing căn bản: Principles of Marketing
  • Quản trị học: Administration Science
  • Tài chính học: Finance Science
  • Toán kinh tế: Mathematical Economics
  • Quản lý chất lượng: Quality Management
  • Quản trị kinh doanh: Business Administration
  • Quản trị dự án: Investment Project Management
  • Quản trị kinh doanh quốc tế: International Business
  • Quản trị tài chính: Financial Administration
  • Thống kê doanh nghiệp: Business Statistics
  • Kinh tế vĩ mô Macroeconomics

Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành QTKD cơ bản bạn cần biết:

Để hỗ trợ các bạn đang học ngành quản trị kinh doanh có thể tăng vốn từ vựng chuyên ngành của mình. Đây sẽ là một số từ vựng thông dụng của ngành.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành trong giao tiếp

tiếng Anh chuyên ngành trong giao tiếp

 

  • Regulation: sự điều tiết
  • Micro-economic: kinh tế vi mô
  • Macro-economic: kinh tế vĩ mô
  • Planned economy: kinh tế kế hoạch
  • Market economy: kinh tế thị trường
  • Inflation: sự lạm phát
  • liability: khoản nợ, trách nhiệm
  • Foreign currency: ngoại tệ
  • Depreciation: khấu hao
  • Surplus: thặng dư
  • Financial policies: chính sách tài chính
  • Home/ Foreign maket: thị trường trong và ngoài nước
  • Circulation and distribution of commodity: phân phối hàng hoá
  • Moderate price: giá cả phải chăng
  • Monetary activities: hoạt động tiền tệ
  • Speculation/ speculator: đầu cơ, tích trữ/ người đầu cơ, tích trữ
  • Dumping: bán phá giá
  • Economic blockade: bao vây kinh tế
  • Embargo: cấm vận

Từ vựng tiếng Anh liên quan đến hoạt động kinh tế

 hoạt động kinh tế

 

  • accounts clerk: nhân viên kế toán
  • accounts department: phòng kế toán
  • airfreight: hàng hoá vận chuyển bằng đường hàng không
  • assistant manager: phó phòng
  • bill: hoá đơn
  • business firm: hãng kinh doanh
  • commodity: hàng hoá
  • coordinate: phối hợp, điều phối
  • correspondence: thư tín
  • customs clerk: nhân viên hải quan
  • customs documentation: chứng từ hải quan
  • customs official: viên chức hải quan
  • earn one’s living: kiếm sống
  • essential: quan trọng, thiết yếu
  • export manager: trưởng phòng xuất khẩu
  • exports: hàng xuất khẩu
  • farm: trang trại
  • freight forwarder: đại lý chuyển hàng
  • given: nhất định
  • goods: hàng hoá
  • handle: xử lý, buôn bán
  • household: hộ gia đình
  • sum-total: tổng
  • transform: chuyển đổi
  • undertake: trải qua
  • utility: độ thoả dụng
  • well-being: phúc lợi

Từ vựng tiếng Anh về luật cung cầu

Từ vựng về luật cung cầu

 

  • adjust: điều chỉnh
  • afford: có khả năng mua
  • airway bill: vận đơn hàng không
  • back up: ủng hộ
  • be regarded as: được xem như
  • Bill of Lading: vận đơn bằng đường biển
  • bleep: tiếng kêu bíp
  • cause: gây ra, gây nên
  • compare: so sánh với
  • consignment note: vận đơn
  • consumer: người tiêu dùng
  • currently: hiện hành
  • decrease: giảm đi
  • desire: mong muốn
  • deteriorate: bị hỏng
  • doubt: nghi ngờ, không tin
  • elastic: co dãn
  • encourage: khuyến khích
  • equal: cân bằng
  • existence: sự tồn tại

Từ vựng về tài chính

Từ vựng về tài chính

 

  • set up/establish/start/start up/launch a business/company: thành lập công ty
  • run/operate a business: vận hành/điều khiển một công ty
  • boost/increase investment/spending/earnings/exports/trade: đất mạnh/tăng cường sự/đầu tư/doanh thu/hàng xuất khẩu/mua bán
  • increase/expand production: tăng cường, mở rộng sản xuất
  • boost/maximize/production/productivity/income/profit/profitability: đẩy mạnh/tối đa hóa sản xuất/hiệu quả/thu nhập/doanh thu/lợi nhuận/sự thuận lợi
  • achieve/sustain growth/profitability: đạt được/duy trì sự tăng trưởng/sự thuận lợi

Từ vựng liên quan đến bán hàng và marketing

Từ vựng bán hàng và marketing

 

  • lose business/trade/customers/sales/revenue: mất việc kinh doanh
  • accumulate/accrue/: tích lũy/dồn lại
  • run up debts: làm tăng nợ
  • suffer/sustain enormous/heavy/serious losses: trải qua/ chịu đựng tổn thất lớn
  • face cuts/a deficit/redundancy/brankruptcy: nộp đơn/thoát khỏi phá sản
  • liquidate/wind up a company: đóng cửa và thanh lý một công ty
  • survive/weather a recession/downturn: sống sót/vượt qua một tình trạng suy thoái
  • propose/seek/oppose a merger: đề xuất/tìm kiếm/phản đối sự sát nhập
  • defeat a takeover bid: đánh bại một đề nghị mua lại

Trên đây là một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến các vấn đề cơ bản thường gặp trong quản trị kinh doanh. Mong rằng có thể giúp bạn tăng thêm vốn từ vựng của mình.

Những nguồn học từ vựng về các môn học ngành QTKD hiệu quả

Tùy thuộc vào nhu cầu và trình độ của mỗi người mà sẽ có một phương pháp học phù hợp. Dưới đây, là một vài phương pháp giúp các bạn đọc cải thiện vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành của mình.

Xem thêm: Các bộ sách thương mại được chọn lọc hay nhất

Các đầu sách học tiếng Anh chuyên ngành QTKD phổ biến

Sau đây là một số đầu sách tiếng Anh hữu ích thường dùng trong ngành quản trị kinh doanh:

  • Check your English Vocabulary for Business and Administration (Rawdon Wyatt): cung cấp những từ vựng cần thiết trong kinh doanh và quản trị , theo nhiều chủ đề khác nhau như: thương mại, công nghệ, kinh doanh, marketing, cuộc họp, thương lượng, …
  • Business Partner (Margaret O’Keeffe, Iwonna Dubicka, Marjorie Rosenberg): cung cấp các kiến thức tiếng Anh của chuyên ngành quản trị kinh doanh dưới nhiều dạng bài nghe, đọc, từ vựng, ngữ pháp.

Các ứng dụng học tiếng Anh

  • Business English by BEP: được sản xuất bởi Business English Pod, với nhiều cuộc hội thoại, bài nghe và nói nhằm giúp người phát triển kĩ năng tiếng Anh chuyên ngành.
  • TED Talks: nghe những bài diễn thuyết về nhiều lĩnh vực khác nhau của các chuyên gia có thể giúp người học tăng cường vốn từ và kiến thức tiếng Anh của nhiều chuyên ngành khác nhau.

Các khóa học tiếng Anh chuyên ngành

Ngoài các đầu sách và các ứng dụng học tiếng Anh Chuyên ngành hiện nay, người học cũng có thể lựa chọn các khóa học online tiếng Anh. Một trong số khóa học  tiếng Anh chuyên ngành uy tín đó là E-Talk.

 

Các khóa học tiếng Anh chuyên ngànhVậy tại sao lại là E-Talk?

  • E-Talk cung cấp cho người học khóa học tiếng Anh online 1 kèm 1 nên có thể tự chủ lớp học.
  • Ứng dụng phương pháp tiếng Anh phản xạ Inflex đem lại hiệu quả cao, giúp rút ngắn thời gian học tiếng Anh của các học viên.
  • Môi trường học tập 100% bằng tiếng Anh, giúp nâng cao được hiệu suất học.
  • Đội ngũ giảng viên nước ngoài có trình độ cao
  • Giáo trình chuẩn hóa quốc tế

Với những điểm sáng trong khóa học tiếng Anh chuyên ngành của E-Talk đem lại, bạn sẽ không còn phải lo ngại về vốn từ cùng hạn hẹp của mình nữa.

Hy vọng rằng bài viết này sẽ đem đến cho bạn thật nhiều điều bổ ích. Giúp bạn hiểu rõ được vai trò to lớn của tiếng Anh trong thời kì hội nhập kinh tế hiện nay. Tin rằng bạn đã có thể tự tìm cho mình nguồn học tiếng Anh phù hợp để trau dồi vốn từ vựng chuyên ngành của mình. Chúc các bạn thành công.

Học tiếng Anh ngay hôm nay !

Hãy để E-talk giúp bạn vượt qua rào cản tiếng anh và đạt được mục tiêu của mình

Thời gian đăng ký học thử miễn phí còn:
Điện thoại: 0903329682
Messages E-Talk Zalo: 0903329682

Đặc biệt - Tiếng Anh giao tiếp luyện phản xạ INFLEX Online 1 kèm 1