Tổng hợp từ vựng các nước trên thế giới bàng tiếng Anh
Trái đất, ngôi nhà chung của chúng ta được chia thành nhiều châu lục và đại dương. Mà mỗi châu lục lại có một số lượng nhất định các quốc gia. Cho đến nay, thế giới có tổng cộng 204 quốc gia. Vậy bạn có biết tên của từng quốc gia không? Hãy cùng E-Talk thống kê lại từ vựng các nước thuộc từng châu lục bằng tiếng Anh để có thể học tốt tiếng Anh hơn nhé!
Từ vựng các nước trong khu vực Châu Âu
Châu Âu tiếng Anh là Europe, là một bộ phận của lục địa Á-Âu với ba mặt giáp biển. Châu Âu là châu lục luôn dẫn đầu về mọi mặt kinh tế, chính trị, xã hội, là cái nôi của khoa học hiện đại. Đa phần các nước ở châu lục này đều là những cường quốc phát triển về nhiều mặt. Dưới đây là danh sách các nước thuộc Châu Âu chia làm 4 khu vực:
Từ vựng các quốc gia khu vực Bắc Âu
Bắc Âu là khu vực phía Bắc của châu Âu, nằm ở vĩ độ cao nhất và là nơi có địa hình băng hà cổ. Khu vực này có khí hậu lạnh giá vào mùa đông, mát mẻ vào mùa hạ với nguồn tài nguyên thiên nhiên đa dạng, được khai thác một cách hợp lý.
- Denmark: Đan Mạch
- England: Nước Anh
- Estonia: Nước Estonia
- Finland: Phần Lan
- Iceland: Nước Iceland
- Ireland: Nước Ireland
- Latvia: Nước Latvia
- Lithuania: Nước Lithuania
- Northern Ireland: Bắc Ireland
- Norway: Nước Na Uy
- Scotland: Nước Scotland
- Sweden: Nước Thụy Điển
- United Kingdom: Vương quốc Anh và Bắc Ireland
- Wales: Xứ Wales
Từ vựng các nước trong khu vực Tây Âu
Tây Âu là nằm ở phía Tây của châu Âu, có khí hậu ôn đới Hải Dương với các khu rừng lá rộng.
- Austria: nước Áo
- Belgium: nước Bỉ
- France: nước Pháp
- Germany: nước Đức
- Netherlands: nước Hà Lan
- Switzerland: nước Thụy Sĩ
Khu vực Nam Âu
Khu vực Nam Âu nằm ở ven bờ biển Địa Trung Hải với 3 bán đảo là Ý, Balkan và Iberia. Phần lớn diện tích ở đây là núi và cao nguyên và đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. Khô nóng vào mùa hạ và mưa nhiều vào mùa đông. Dưới đây là tên các nước thuộc khu vực này.
- Albania:nước Albania
- Croatia: nước Croatia
- Cyprus: nước Cyprus
- Greece: nước Hy Lạp
- Italy: nước Ý
- Portugal: nước Bồ Đào Nha
- Serbia: nước Serbia
- Slovenia: nước Slovenia
- Spain: nước Tây Ban Nha
Từ vựng các nước khu vực Đông Âu
Đông Âu là một dải đồng bằng rộng lớn, chiếm một nửa diện tích của châu Âu, với bề mặt lượn sóng, phía bắc là địa hình bằng hà. Khu vực này có khí hậu ôn đới lục địa, càng về tiến về phía Đông thì tính cách lục địa càng rõ ràng.
- Belarus: nước Belarus
- Bulgaria: nước Bulgaria
- Czech Republic: Cộng hòa Séc
- Hungary: nước Hungary
- Poland: nước Ba Lan
- Romania: nước Romania
- Russia: nước Nga
- Slovakia: nước Slovakia
- Ukraine: nước Ukraine
Từ vựng các nước bằng tiếng Anh ở khu vực Châu Á
Châu Á tiếng Anh là Asian. Đây là lục địa lớn nhất thế giới, nằm ở phía đông của lục địa Á-Âu. Các nước Châu Á được bao quanh bởi Bắc Băng Dương, Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.
Khu vực Tây Á
Khu vực Tây Á nằm ở phía tây nam của Châu Á, là tiểu vùng cực tây của châu Á. Khí hậu chủ yếu là khô hạn và bán khô hạn, địa hình có các vùng núi rộng.
- Georgia: nước Georgia
- Iran: nước Iran
- Iraq: nước Iraq
- Israel: nước Israel
- Jordan: nước Jordan
- Kuwait: nước Kuwait
- Lebanon: nước Lebanon
- Palestinian Territories: Lãnh thổ Palestine
- Saudi Arabia: nước Ả-rập Saudi
- Syria: nước Syria
- Turkey: nước Thổ Nhĩ Kỳ
- Yemen: nước Yemen
Khu vực Đông Á
Có phần đất liền chiếm 83.7% lãnh thổ. Địa hình khu vực Đông Á chủ yếu là các vùng đồi núi thấp, đồng bằng rộng và bằng phẳng. Khí hậu gió mùa ở hải đảo và phía Đông lục địa, còn khu vực phía Tây lại là khí hậu khô.
- China: nước Trung Quốc
- Japan: nước Nhật
- Mongolia: nước Mông Cổ
- North Korea: nước Triều Tiên
- South Korea: nước Hàn Quốc
- Taiwan: nước Đài Loan
Khu vực Nam Á và Trung Á
Nam Á và Trung Á là khu vực không tiếp giáp với đại dương nên khí hậu chủ yếu là khí hậu khô và lục địa, mùa hè nóng và mùa đông lạnh.
- Afghanistan: nước Afghanistan
- Bangladesh: nước Bangladesh
- India: nước Ấn Độ
- Kazakhstan: nước Kazakhstan
- Nepal: nước Nepal
- Pakistan: nước Pakistan
- Sri Lanka: nước Sri Lanka
Khu vực Đông Nam Á
Đông Nam Á là khu vực nằm ở giữa “ngã tư đường” của châu Á và châu Đại Dương, có phía Đông Nam giáp với lục địa Úc. Có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm nên có lượng mưa rất dồi dào.
- Cambodia: nước Campuchia
- Indonesia: nước Indonesia
- Laos: nước Lào
- Malaysia: nước Malaysia
- Myanmar: nước Myanmar
- Philippines: nước Philippines
- Singapore: nước Singapore
- Thailand: nước Thái Lan
- Vietnam: nước Việt Nam
Từ vựng các nước thuộc Châu Phi bằng tiếng Anh
Châu Phi (Africa) là châu lục đứng thứ hai trên thế giới về dân số chỉ sau châu Á, đứng thứ ba về diện tích sau châu Á và châu Mỹ nhưng lại được phân chia thành nhiều nước hơn so với Châu Á. Đây còn là châu lục nóng nhất thế giới.
Khu vực Bắc và Tây Phi
Bắc và Tây Phi là khu vực phía bắc và phía tây của Châu Phi, có địa hình núi chạy dọc theo khu vực Nam Âu.
- Algeria: nước Algeria
- Egypt: nước Ai-cập
- Ghana: nước Ghana
- Ivory Coast: nước Bờ biển Ngà
- Libya: nước Libya
- Morocco: nước Morocco
- Nigeria: nước Nigeria
- Tunisia: nước Tunisia
Khu vực Đông Phi
Đông Phi là khu vực phía đông của châu Phi, nổi tiếng với động vật hoang dã và các danh lam thắng cảnh đẹp.
- Ethiopia: nước Ethiopia
- Kenya: nước Kenya
- Somalia: nước Somalia
- Sudan: nước Sudan
- Tanzania: nước Tanzania
- Uganda: nước Uganda
Từ vựng về các nước trong khu vực Nam và Trung Phi
Do được bao quanh bởi Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương nên Nam và Trung Phi có khí hậu rất ôn hòa.
- Angola: nước Angola
- Botswana: nước Botswana
- Democratic Republic of the Congo: Cộng hòa Dân chủ Congo
- Madagascar: nước Madagascar
- Mozambique: nước Mozambique
- Namibia: nước Namibia
- South Africa: Nam Phi
- Zambia: nước Zambia
- Zimbabwe: nước Zimbabwe
Tên các nước Châu Mỹ bằng tiếng Anh
Châu Mỹ (The Americas hoặc America) là một châu lục nằm ở Tây Bán Cầu bao gồm hai lục địa Bắc Mỹ và Nam Mỹ và eo đất Trung Mỹ. Châu Mỹ còn được gọi với cái tên khác là Tân Thế Giới. Dưới đây là các nước thuộc Châu Mỹ.
Khu vực Bắc Mỹ
Bắc Mỹ là lục địa lớn thứ 3 trên thế giới, nằm ở Bán cầu Tây, phía đông giáp với Đại Tây Dương và phía bắc giáp Bắc Băng Dương. Bắc Mỹ bao gồm phần phía bắc của dãy núi Châu Mỹ và dãy núi Rocky. Khí hậu trải theo vĩ độ rất đa dạng, từ khí hậu Bắc Cực ở phía Bắc đến nhiệt đới ở phía nam.
- Canada: nước Canada
- Mexico: nước Mexico
- United States: nước Mỹ
Khu vực Trung Mỹ và Caribe
Đây Là một eo đất hẹp, bề mặt tiếp giáp với Bắc Mỹ và vịnh Mexico. Có địa hình bao gồm các dãy núi cao bao quanh các sơn nguyên. Về khí hậu thì khu vực Trung Mỹ và Caribe có khí hậu nhiệt đới khô.
- Cuba: Nước Cuba
- Guatemala: nước Guatemala
- Jamaica: nước Jamaica
Khu vực Nam Mỹ
Nam Mỹ là khu vực thuộc châu Mỹ, nằm ở Nam Bán cầu, có hình dạng như một hình tam giác khổng lồ, phía tây là miền núi gấp nếp trẻ, phía đông là các cao nguyên cổ xen kẽ bình nguyên. Khí hậu quanh năm nóng ẩm và ẩm ướt.
- Argentina: nước Argentina
- Bolivia: nước Bolivia
- Brazil: nước Brazil
- Chile: nước Chile
- Colombia: nước Colombia
- Ecuador: nước Ecuador
- Paraguay: nước Paraguay
- Peru: nước Peru
- Uruguay: nước Uruguay
- Venezuela: nước Venezuela
Từ vựng các nước bằng tiếng Anh khu vực Châu Úc và Nam Thái Bình Dương
Châu Úc hay Châu Đại Dương (Oceania) trải trên Đông Bán cầu và Tây Bán cầu, là lục địa nhỏ nhất thế giới về diện tích và nhỏ thứ hai về dân số. Dưới đây là từ vựng các quốc gia thuộc khu vực này.
- Australia: nước Australia
- Fiji: nước Fiji
- New Zealand: nước New Zealand
Xem thêm: Một số mẫu câu giao tiếp khi đi du lịch
Bài viết trên đây đã tổng hợp lại tất cả những từ vựng các nước trên thế giới bằng tiếng Anh. Hy vọng rằng bài viết này đã giúp bạn thu nạp được nhiều kiến thức mới cũng như giúp bạn trau dồi thêm vốn từ tiếng Anh của bạn.
Học tiếng Anh ngay hôm nay !
Hãy để E-talk giúp bạn vượt qua rào cản tiếng anh và đạt được mục tiêu của mình