Đặc biệt - Tiếng Anh giao tiếp luyện phản xạ INFLEX Online 1 kèm 1 

Tổng hợp 15 thành ngữ tiếng Anh về học tập

Trong quá trình học ngoại ngữ, bổ sung vốn từ bằng từ điển hay sách vở là chưa đủ. Vì vậy, trong bài viết này, E-talk giới thiệu tới bạn học tổng hợp 15 thành ngữ tiếng Anh về học tập giúp bổ sung thêm kiến thức và hỗ trợ cho chương trình học không bị nhàm chán. Cùng đón đọc để trau dồi thêm kiến thức thú vị bạn nhé!

tổng hợp thành ngữ trong tiếng Anh về học tập

Thành ngữ tiếng Anh về học tập (edu idiom)

  • As easy as ABC: it means very easy or easily
  • có nghĩa “quá dễ dàng, đơn giản, không mất nhiều sức lực”.

Eg. Learning how to play games is as easy as ABC for her.

Một số cụm từ đồng nghĩa:  As easy as ABC/ as pie/ as anything/ as falling off a log

  • Bookworm: it means a person who likes reading very much
  • có nghĩa là “mọt sách”, chỉ những người có niềm đam mê với sách, ham đọc sách.

Eg. He is a bookworm. He reads books all the time

  • Copycat: it means used especially by children about and to a person who copies what somebody else does because they have no ideas of their own
  • có  nghĩa “sao chép bài làm, bài thi của người khác”.

Eg. She called me a copycat just because my book looks like her.

  • Crack a book/the books: it means to read or study
  • mang ý nghĩa “mở sách ra để học (mang sắc thái tiêu cực, chống đối)”.

Eg. You’d better start cracking the books if you wanna pass the test.

  • Have one’s nose in a book: it means to be reading
  • Có nghĩa là “diễn tả hành động đang đọc sách”, chỉ những người chỉ nhìn chằm chằm vào sách, những người có đam mê với sách.

Eg. Anna always has her nose in a book.

  • Learn (something) by heart/ off by heart: it means to learn something in such a way that you can say it from memory
  • có nghĩa là “học thuộc lòng”.

Eg.  He’s learned the poem by heart.

  • Learn your lessons: it means to decide not to do something again because it has caused you problems in the past:
  • có nghĩa là “rút ra bài học quý giá từ sau vấp ngã”.

Eg. I’m not going out without my umbrella again – I’ve learnt my lesson!

  • Quick learner/ Quick study: it means someone who can listen actively and think strategically, then combine these skills to learn quickly
  • có nghĩa là :chỉ những người tiếp thu, nhận thức điều gì đó một cách nhanh chóng.

Eg. I know that she is a quick learner, but she is not that quick.

Thành ngữ tiếng Anh về học tập: trường học (school)

thành ngữ trong tiếng Anh về học tập
  • The school of hard knocks: it means if you learn something in the school of hard knocks, you learn it as a result of difficult or unpleasant experiences.
  • có nghĩa là “Học qua những trải nghiệm khó khăn đã trải qua trong cuộc sống, bài học từ cuộc sống”.

Eg. In some ways, it was a school of hard knocks, but it was also incredibly joyful and beneficial for us..

  • From the old school: it means traditional and old-fashioned
  • có nghĩa là “ giữ một thái độ/ ý tưởng phổ biến và có thể quan trọng trong quá khứ, nhưng điều đó được xem không còn được coi là phù hợp với xu hướng hiện đại”.

Eg. At such a time, with his formal dress, she looked like a diplomat of the old school.

  • Drop out of school: it means a student who fails to complete a school or college course
  • có nghĩa là “ngừng đi học trước khi kết thúc khóa học hay còn hiểu theo cách khác là bỏ học giữa chừng”.

Eg. William dropped out of school when he was 15.

Bell dropped out of college and went straight into a good job.

  • School of thought: it means a set of ideas or opinions that a group of people share about a matter:
  • có nghĩa là “trường phái tư tưởng”.

Eg. There are various schools of thought regarding the origin of the cosmos.

  • Cut class/ play hooky/ skip class: it means to skip a school class or a day of school without an excuse
  • có nghĩa là “trốn học”.

Eg. Forger has been cutting class again. I haven’t seen him in any of our English lessons for the past week!

  • Tell tales out of school: it means to share secrets, often knowing that doing so will cause problems for someone else.
  • có nghĩa là mách lẻo, bàn tán, đặt điều.

Eg. Leo Varadkar has stated that he does not believe it would be “out of school” for him to inform us that the lockdown has not yet been eased.

  • Cow college: it means a college that specializes in agriculture
  •  được sử dụng để chỉ các trường cao đẳng, hoặc các trường đại học. Các ngành nông nghiệp (chăn nuôi hoặc trồng trọt) là các ngành đào tạo được chú trọng trong trường hoặc ám chỉ những ngôi trường ở vùng xa xôi, hẻo lánh, ít được biết tới.

Eg. The closest approximation to a cow college in the UC (University of California) system, University of California-Davis’ agricultural programs are rated second in the world in U.S. News Global Universities Rankings.

Thành ngữ tiếng Anh về học tập: Giáo dục (Education)

Thành ngữ tiếng Anh về giáo dục
  • Be quick on the uptake: it means  when they understand things quickly
  • có nghĩa là “hiểu điều gì đó một cách nhanh chóng, dễ dàng; sáng dạ”.

Eg. My younger sister is not an expert yet but he is quick on the uptake.

  • Learn by rote: it means to use repetition to memorize something, as opposed to acquiring a full or robust comprehension of it.
  • có nghĩa là “học vẹt”, chỉ những ai học bằng cách cố gắng ghi nhớ mà không cần hiểu chính xác là mình đang học là gì.

Eg. Hoa Huong Duong band had to learn the lyrics to 4 new songs by rote just before the show.

  • In leaps and bounds: it means rapidly, or in fast progress
  • có nghĩa là nhanh chóng, cụm idiom về education này thường dùng để miêu tả chúng ta cải thiện một điều gì đó nhanh chóng.

Eg. My TOEIC Listening skill has improved in leaps and bounds.

  • Teacher’s pet: it means a student in a class who is liked by the teacher and who is treated better than other students.
  • có nghĩa là “học trò cưng của thầy cô giáo”. Bây giờ, bạn hãy dùng từ này để chỉ chính xác những ai luôn được thầy cô giáo cưng chiều nhé!

Eg. According to Marry, sister Mild is “a huge teacher’s pet — she sucks up to all of them.

  • Work one’s way through college: it means to work a full- or part-time job in order to pay for one’s tuition
  • có nghĩa là “vừa đi học vừa đi làm để trang trải học phí”.

Eg. But the reality is that working while in school doesn’t leave enough to cover housing and tuition bills.

Thành ngữ tiếng Anh về học tập: thi cử (Exam)

  • An A for effort: it means  an expression indicating that an attempted action or undertaking failed, but the effort in the attempt was admirable
  • có nghĩa là “sự công nhận thành quả của ai đó ngay cả khi họ không thành công”.

Eg. I’ll give you an A for effort because you tried to help, even if you should have sanded the wood before painting it.

  • Flunk out: it means to be dismissed from a school or college for failure
  • có nghĩa là “đuổi ra khỏi trường (vì lười biếng…)”.

Eg. I guess that’s what happens when you flunk out of school and have no education.

  • Pass with flying colors: it means with an overwhelming victory, triumph, or success
  • có nghĩa là “vượt qua, đặc biệt trong học tập, dễ dàng với thành quả lớn và rõ rệt”.

Eg. I was able to pass the TOEIC test with flying colors to meet the requirement for studying abroad.

Hy vọng với tổng hợp 15 thành ngữ tiếng Anh về học tập được E-talk cập nhật ở trên sẽ giúp bất kỳ ai đang tìm hiểu về ngôn ngữ tiếng Anh sẽ có thêm một kiến thức để trau dồi ngôn ngữ. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm các khóa học tiếng Anh thú vị tại website chính thức của trung tâm để dễ dàng hơn trong việc chinh phục ngoại ngữ này nhé!

Học tiếng Anh ngay hôm nay !

Hãy để E-talk giúp bạn vượt qua rào cản tiếng anh và đạt được mục tiêu của mình

Thời gian đăng ký học thử miễn phí còn:
Điện thoại: 0903329682
Messages E-Talk Zalo: 0903329682

Đặc biệt - Tiếng Anh giao tiếp luyện phản xạ INFLEX Online 1 kèm 1