Từ vựng tiếng anh lớp 4 cả năm cực chi tiết và hiệu quả cho bé
Từ vựng yếu tố trọng tâm được đặt lên hàng đầu trong việc học tập và sử dụng tiếng Anh tốt. Vì thế, hiện nay Bộ Giáo Dục cũng như các bậc phụ huynh rất chú trọng trong việc soạn thảo cũng như định hướng cho học sinh học từ vựng một cách bài bản từ lứa tuổi tiểu học nói chung và lớp 4 nói riêng. Hôm nay, chúng tôi sẽ chia sẻ cách học từ vựng tiếng anh lớp 4 cả năm cực chi tiết và hiệu quả cho bé.
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 cả năm theo chương trình của Bộ Giáo Dục
Đầu tiên, các bậc phụ huynh cần chú trọng cho con em học từ cơ bản trong sách giáo khoa rồi bổ sung thêm tài liệu dần nâng cao kiến thức. Sau đây, chúng tôi sẽ mang tới 10 chủ đề từ vựng cơ bản được soạn thảo theo chương trình sách giáo khoa các em học trên lớp.
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề 1 Nice to see you again
Chủ đề 1 có tên là Nice to see you again nghĩa là Rất vui được gặp lại bạn. Chủ đề này giúp các em làm quen với việc luyện tiếng anh phản xạ với mọi người.
Từ vựng tiếng Anh | Cách phát âm | Nghĩa của từ vựng |
Morning | /ˈmɔːrnɪŋ/ | Buổi sáng |
Afternoon | /ˌæftərˈnuːn/ | Buổi chiều |
Evening | /ˈiːvnɪŋ/ | Buổi tối |
Night | /naɪt/ | Ban đêm |
Tomorrow | /təˈmɑːrəʊ/ | Ngày mai |
Later | /ˈleɪtər/ | Sau đó |
See | Nhìn thấy | |
Meet | Gặp mặt | |
Viet Nam | Việt Nam | |
England | Nước Anh |
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề 2 I’m from Japan
Từ vựng tiếng anh lớp 4 của chủ đề 2 có tên là Tôi đến từ Nhật Bản
Từ vựng tiếng Anh | Cách phát âm | Nghĩa của từ vựng |
America | Nước Mỹ | |
American | /əˈmerɪkən/ | Người Mỹ |
England | /ˈɪŋɡlənd/ | Người Anh |
English | /ˈɪŋɡlɪʃ/ | tiếng Anh |
Japan | /dʒəˈpæn/ | Nước Nhật Bản |
Japanese | /ˌdʒæpəˈniːz/ | Người Nhật |
Malaysia | /məˈleɪʒə/ | Nước Mã Lai |
Malaysian | /məˈleɪʒn/ | người Mã Lai |
Vietnamese | Tiếng Việt |
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề 3 What day is it today?
Chủ đề 3 có tên là Hôm nay là thứ mấy
Từ vựng tiếng Anh | Cách phát âm | Nghĩa của từ vựng |
Today | /təˈdeɪ/ | Hôm nay |
Week | /wiːk/ | Tuần |
Weekend | /ˈwiːkend/ | Cuối tuần |
Monday | /ˈmʌndeɪ/ | Thứ 2 |
Tuesday | /ˈtuːzdeɪ/ | Thứ 3 |
Wednesday | /ˈwenzdeɪ/ | Thứ 4 |
Thursday | /ˈθɜːrzdeɪ/ | Thứ 5 |
Friday | /ˈfraɪdeɪ/ | Thứ 6 |
Saturday | /ˈsætərdeɪ/ | Thứ 7 |
Sunday | /ˈsʌndeɪ/ | Chủ nhật |
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề 4 When’s your birthday
Từ vựng tiếng anh lớp 4 của chủ đề 4 có tên là Khi nào là sinh nhật của bạn?
Từ vựng tiếng Anh | Cách phát âm | Nghĩa của từ vựng |
Birthday | /ˈbɜːrθdeɪ/ | Sinh nhật, ngày sinh |
January | /ˈdʒænjueri/ | Tháng 1 |
February | /ˈfebrueri/ | Tháng 2 |
March | /mɑːrtʃ/ | Tháng 3 |
April | /ˈeɪprəl/ | Tháng 4 |
May | /meɪ/ | Tháng 5 |
June | /dʒuːn/ | Tháng 6 |
July | /dʒuˈlaɪ/ | Tháng 7 |
August | /ɔːˈɡʌst/ | Tháng 8 |
September | /sepˈtembər/ | Tháng 9 |
October | /ɑːkˈtəʊbər/ | Tháng 10 |
November | /nəʊˈvembər/ | Tháng 11 |
December | /dɪˈsembər/ | Tháng 12 |
Từ vựng tiếng Anh lớp 4 chủ đề 5 Can you swim?
Chủ đề 5 có tên là Bạn có thể bơi không?
Từ vựng tiếng Anh | Cách phát âm | Nghĩa của từ vựng |
Can | /kæn/ | Có thể |
Swim | /swɪm/ | Bơi |
Go swimming | /ɡəʊˈswɪmɪŋ/ | Đi bơi |
Ride | /raɪd/ | Lái (xe) |
Cook | /kʊk/ | Nấu ăn |
Skate | /skeɪt/ | Trượt băng |
Skip | /skɪp/ | Nhảy |
Sing | /sɪŋ/ | Hát |
Swing | /swɪŋ/ | Đu đưa |
Dance | /dæns/ | Múa, khiêu vũ |
Play | /pleɪ/ | Chơi |
Guitar | /ɡɪˈtɑːr/ | Đàn ghi ta |
Piano | /piˈænəʊ/ | Đàn piano |
Volleyball | /ˈvɑːlibɔːl | Bóng chuyền |
Table | /ˈteɪbl/ | Bàn |
Tennis | /ˈtenɪs/ | Quần vợt |
Chess | /tʃes/ | Cờ vua |
Chủ đề 6 Where’s your school?
Từ vựng tiếng anh lớp 4 của chủ đề 6 có tên là Trường học của bạn ở đâu?
Từ vựng tiếng Anh | Cách phát âm | Nghĩa của từ vựng |
School | /skuːl/ | Trường học |
Class | /klæs/ | Lớp học |
Street | /striːt/ | Đường, phố |
Road | /rəʊd/ | Con đường |
Village | /ˈvɪlɪdʒ/ | Ngôi làng |
District | /ˈdɪstrɪkt/ | Quận |
Address | /əˈdres/ | Địa chỉ |
Study | /ˈstʌdi/ | Học |
Student | /ˈstuːdnt/ | Học sinh |
Classroom | /ˈklæsruːm/ | Phòng học |
Chủ đề 7 What do you like doing?
Chủ đề 7 có tên là Bạn thích làm gì?
Từ vựng tiếng Anh | Cách phát âm | Nghĩa của từ vựng |
Hobby | /ˈhɑːbi/ | Sở thích |
Swimming | /ˈswɪmɪŋ/ | Bơi |
Cooking | /ˈkʊkɪŋ/ | Nấu ăn |
Collecting stamps | Sưu tầm tem | |
Riding a bike | Đạp xe | |
Playing badminton | Chơi cầu lông | |
Flying a kite | Thả diều | |
Taking photographs | Chụp ảnh | |
Watching TV | Xem tivi |
Chủ đề 8 What subjects do you have today?
Từ vựng tiếng anh lớp 4 của chủ đề 8 có tên là Hôm nay bạn có môn học nào?
Từ vựng tiếng Anh | Cách phát âm | Nghĩa của từ vựng |
Subject | /ˈsʌbdʒɪkt/ | Môn học |
IT | Công nghệ thông tin | |
Maths | /mæθs/ | Môn toán |
Music | /ˈmjuːzɪk/ | Âm nhạc |
Art | /ɑːrt/ | Vẽ |
Science | /ˈsaɪəns/ | Môn khoa học |
Vietnamese | /ˌviːetnəˈmiːz/ | Môn tiếng Việt |
PE (Physical Education) | Môn thể dục | |
History | /ˈhɪstri/ | Môn lịch sử |
Chủ đề 9 What are they doing?
Chủ đề 9 có tên là Họ đang làm gì?
Từ vựng tiếng Anh | Cách phát âm | Nghĩa của từ vựng |
Listen to music | /ˈlɪsn tu ˈmjuːzɪk/ | Nghe nhạc |
Read | /riːd/ | Đọc |
Write | /raɪt/ | Viết |
Pain | /peɪn/ | Vẽ |
Watch | /wɑːtʃ/ | Xem |
Text | /tekst/ | Nhắn tin |
Dictation | /dɪkˈteɪʃn/ | Chính tả |
Mask | /mæsk/ | Mặt nạ |
Paint masks | Vẽ mặt nạ | |
Puppet | /ˈpʌpɪt/ | Con rối |
Paper planes/ Paper boat | Máy bay/ thuyền giấy | |
Exercise | /ˈeksərsaɪz/ | Tập thể dục |
Chủ đề 10 Where were you yesterday?
Chủ đề 10 có tên là Bạn đã ở đâu ngày hôm qua?
Từ vựng tiếng Anh | Cách phát âm | Nghĩa của từ vựng |
Yesterday | /ˈjestərdeɪ/ | Ngày hôm qua |
At the zoo | Tại vườn bách thú | |
Water the Flower | Tưới hoa | |
Go to school | Đi học | |
On the beach | Trên bãi biển | |
In the school library | Trong thư viện trường học | |
Listen | /ˈlɪsn/ | Nghe, lắng nghe |
Wash | /wɑːʃ/ | Rửa, giặt, đánh |
Water | /ˈwɔːtər/ | Nước |
At home | /æt həʊm/ | Ở nhà |
Từ vựng tiếng anh lớp 4 bổ sung theo chủ đề thông dụng trong cuộc sống
Bộ từ vựng tiếng anh lớp 4 bổ sung được xây dựng từ các chủ đề quen thuộc và gần gũi với các bạn học sinh lớp 4 thường sử dụng hàng ngày đó là từ vựng để giao tiếp với bạn bè, trường học hay từ vựng tiếng anh về gia đình.
Giao tiếp bạn bè
Những từ vựng lớp 4 chủ đề giao tiếp bạn bè trang bị thêm cho bé hành trang để tự tin hơn khi gặp bạn để miêu tả về cuộc sống và trải nghiệm của mình.
Từ vựng tiếng anh lớp 4 dùng để giao tiếp bạn bè giúp bé năng động và tự tin
- Meet: /miːt/ gặp mặt
- Pupil:/ˈpjuː.pəl/ Học sinh
- Activity /ækˈtɪv.ə.t̬i/ Hoạt động
- Football /ˈfʊt.bɑːl/ Bóng đá
- Badminton: Cầu lông
- Zoo /zuː/ Sở thú
- Music /ˈmjuː.zɪk/ Âm nhạc
- Weekend /ˈwiːk.end/ Cuối tuần
- Birthday /ˈbɝːθ.deɪ/ Sinh nhật
- Dance /dæns/ Nhảy
- Cook /kʊk/ Nấu ăn
- Sing /sɪŋ/ Hát
- Swim /swɪm/ Bơi
Gia đình
Trong từ vựng tiếng anh lớp 4 về gia đình, các học sinh sẽ được làm quen với các từ vựng về nghề nghiệp, hoạt động của các thành viên trong gia đình và đồ ăn thức uống hàng ngày…
Từ vựng lớp 4 chủ đề gia đình giúp học sinh hiểu hơn về bố mẹ anh chị em
- Get up: thức dậy
- Go to bed: đi ngủ
- Go home: về nhà
- Go out: ra ngoài
- Army: bộ đội
- Police: công an
- Worker: công nhân
- Teacher: giáo viên
- Doctor: bác sĩ
- Vegetables: Rau
- Meat: thịt
- Fish: cá
- Water: nước
Trường học
Về chủ đề từ vựng tiếng anh lớp 4 liên quan đến trường học, học sinh sẽ được làm quen với các môn học cũng như hoạt động tại trường học…
Từ vựng lớp 4 chủ đề trường học với các môn học thú vị và hoạt động sôi nổi.
- School: trường học
- Friend: bạn
- Primary school: Trường cấp 1
- Subject: môn học
- Maths: môn toán
- Vietnamese: tiếng việt
- English: tiếng anh
- History: lịch sử
- Geography: địa lý
- Physical Education: thể dục
- Biology: sinh học
- Study: học
- Read: đọc
Khi con học từ vựng tiếng Anh lớp 4 bố mẹ cần hỗ trợ con như thế nào?
Rất nhiều học sinh sợ học từ vựng tiếng Anh lớp 4 bắt nguồn từ việc phát âm chưa chuẩn, giao tiếp người bản địa không hiểu mình nói gì, lớn lên khó có thể sửa được và trở thành rào cản lớn khi giao lưu làm việc cũng như cơ hội nghề nghiệp không có sự bứt phá.
Vì vậy, các em từ lứa tuổi măng non là lớp 4 thì việc cha mẹ cần chú trọng để sửa cho con phát âm chuẩn là yếu tổ rất căn bản. Việc này giúp con được tiếp xúc với môi trường tiếng Anh chuyên nghiệp như người bản xứ tránh ngại và khó sửa về sau.
Những bạn học sinh học trường quốc tế hoặc hệ đào tạo chất lượng cao không phải ngẫu nhiên mà có thể học tiếng anh giao tiếp thực hành tốt như vậy. Môi trường góp phần quan trọng tạo nên con người, các bạn ấy được giao tiếp và học tập cùng người bản địa là yếu tố quan trọng tạo nên ngoại ngữ tốt.
Với những gia đình chưa có điều kiện cho con em theo học môi trường quốc tế thì có thể tham khảo cho con các phương pháp học tại nhà để con tiếp xúc được với ngôn ngữ chuẩn từ sớm.
Bố mẹ có thể định hướng cho con xem những chương trình về tiếng Anh trên Youtube như hoạt hình, bài hát hoặc những trò chơi luyện trí nhớ từ vựng tiếng anh lớp 4 và phản xạ tốt có sẵn trên Google…
Thêm vào đó, bố mẹ có thể cho con tiếp xúc với môi trường tiếng Anh hàng ngày bằng việc dán nhãn những vật dụng trong gia đình bằng tiếng Anh, quần áo giày dép in chữ tiếng Anh hoặc đơn giản là những món đồ chơi hàng ngày của con cũng ghi bằng tiếng Anh…
Chính bố mẹ luyện tập cùng con sẽ hiệu quả nhất. Bố mẹ hãy luôn là bạn đồng hành cùng con phát triển và tiến xa hơn trong học tập. Tiếng Anh càng ngày càng phổ biến và đã trở thành ngôn ngữ chính trên toàn thế giới. Sau này, nó sẽ trở thành hành trang không thể thiếu cho con trong suốt cuộc đời.
- Trước hết, bố mẹ cần rèn luyện cho con kĩ năng tự học và chủ động ngay từ khi là học sinh tiểu học để kích thích tinh thần sáng tạo, ham học hỏi của con.
- Tiếp theo, bố mẹ hãy nghiên cứu học hỏi để tìm cho con phương pháp học tiếng anh online hiệu quả và không gây nhàm chán. Phương pháp học phù hợp sẽ giúp con tập trung, hứng thú với việc học và không sa đà vào các trò chơi điện tử…
- Cuối cùng, bố mẹ hãy tin vào con, con đã được trang bị đầy đủ về phương pháp học và tài liệu học tốt nhất thì chắc chắn con sẽ tỏa sáng.
Bài viết trên đây, chúng tôi đã mang tới cho các bậc cha mẹ và các em học sinh bộ từ vựng tiếng anh lớp 4 cả năm cực chi tiết và hiệu quả. Hy vọng các bạn học sinh đã tiếp thu được đầy đủ những kiến thức bổ ích đó. Chúc các em học tập và ôn luyện thật tốt để có được nhiều thành tích cao trong học tập.
Học tiếng Anh ngay hôm nay !
Hãy để E-talk giúp bạn vượt qua rào cản tiếng anh và đạt được mục tiêu của mình