Đặc biệt - Tiếng Anh giao tiếp luyện phản xạ INFLEX Online 1 kèm 1 

Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 5 giúp đạt điểm 10 dễ dàng

Rèn luyện bài tập thực hành là một trong những phương pháp hiệu quả để nắm bắt kiến thức ngữ pháp và từ vựng. Sách Tiếng Anh lớp 5 có những dạng bài tập nào bạn cần chú ý? Nội dung bài viết dưới đây của E-talk giúp bạn tìm hiểu các dạng bài tập Tiếng Anh lớp 5 thường xuyên xuất hiện trong đề thi và đáp án chi tiết nhất.

Kiến thức về các chủ đề bài tập tiếng Anh lớp 5 phổ biến nhất

Trước khi làm bài tập Tiếng Anh lớp 5, bạn cần nhận biết được các dạng bài thường xuyên xuất hiện. Dưới đây là nội dung kiến thức lý thuyết cho các dạng bài trong  sách giáo khoa và sách bài tập Tiếng Anh lớp 5 mà bạn cần nắm được.

Sách bài tập tiếng Anh học sinh lớp 5 mới nhất

Sách bài tập tiếng Anh học sinh lớp 5 mới nhất

Đại từ nhân xưng, tính từ và đại từ sở hữu

Nội dung kiến thức trong sách bài tập tiếng Anh lớp 5 cung cấp đến bạn nội dung kiến thức về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu. Đối với chủ đề này, bạn cần nắm được vai trò của từng loại trong câu và cách kết hợp trong câu như sau:

  • Đại từ nhân xưng làm vai trò chủ ngữ trong câu.
  • Tính từ sở hữu phải được theo sau bởi một danh từ để bổ nghĩa cho doanh từ đó.
  • Đại từ sở hữu có thể đứng ở các vị trí là chủ ngữ, tân ngữ và sau giới từ.

Bảng đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu và đại từ sở hữu mà bạn cần nắm được:

Đại từ nhân xưng
(Personal Pronouns)
Đại từ sở hữu
(Possessive Pronouns)
Tính từ sở hữu
(Possessive Adjectives)
iminemy
weoursour
youyoursyour
hehishis
shehersher
ititsits
theytheirstheir

Bài tập tiếng Anh lớp 5 về danh từ

Lý thuyết bài tập lớp 5 về danh từ

Lý thuyết bài tập lớp 5 về danh từ

Trước khi giải bài tập tiếng Anh lớp 5 về ngữ pháp danh từ, bạn cần biết với tiếng Anh lớp 5 sẽ cung cấp đến những nội dung kiến thức nào. Những phần lý thuyết bạn cần nắm được:

Danh từ số ít – số nhiều:

  • Danh từ số ít – singular nouns là những danh từ chỉ sự vật hiện tượng đếm được với số đếm là một như a baby, an apple, a ball,…
  • Danh từ số nhiều – plural nouns là danh từ dùng để chỉ sự vật, hiện tượng đếm được từ hai trở lên như pens, oranges,…

Danh từ đếm được và không đếm được:

  • Danh từ đếm được – countable nouns là danh từ có thể đếm bằng số như A book, three book…
  • Danh từ không đếm được -uncountable nouns là danh từ không thể dùng số để đếm như water, air…

Cách để chuyển từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều:

  • Thêm hậu tố “es” khi tận cùng là ch – sh- s -ss – x – o
  • Danh từ tận cùng là chữ “y”, ta đổi “y” thành “i” và thêm “es”.
  • Thêm hậu tố “s” trong đa số trường hợp còn lại.
  • Một số trường hợp đặc biệt trong lý thuyết bài tập tiếng Anh lớp 5 chủ đề danh từ:
a toothteeth
a footfeet
a personpeople
a manmen
a womanwomen
a policemanpolicemen
a mousemice
a goosegeese
an oxoxen

Bài tập tiếng Anh lớp 5 về mạo từ a/an/the

Mạo từ a/an/the là khối kiến thức cơ bản cho chương trình học tiếng Anh lớp 5 và cả chương trình học sau này. Dưới đây là nội dung bạn cần nắm được khi ôn luyện bài tập tiếng Anh lớp 5 chủ đề mạo từ:

  • The: đứng trước danh từ đã xác định về đặc điểm, vị trí hoặc đã được đề cập đến từ trước đó.
  • A, an: đứng trước danh từ đếm được số ít và an đứng trước danh từ bắt đầu bằng nguyên âm “a, e, i, u, o”.

Bài tập tiếng Anh lớp 5 chủ đề giới từ

Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh

Giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh

Trong các dạng bài tập tiếng Anh lớp 5, bạn sẽ được học về giới từ in, on, at. Các giới từ được đặt tại nhiều vị trí khác nhau tùy theo mục đích sử dụng. Để làm bài tập lớp 5 tiếng Anh, bạn cần nắm bắt được nội dung lý thuyết sau:

  • In: đứng trước thiên niên kỷ, thế kỷ, năm, mùa; đứng trước khu vực địa lý rộng lớn như Ha Noi, Viet Nam…
  • On: đứng trước thứ trong tuần, ngày tháng, ngày lễ có từ “day”; đề cập địa chỉ cụ thể như tên đường, phương tiện giao thông…
  • At: đứng trước thời gian cụ thể trong ngày và từ chứa time, moment…; đứng trước địa điểm chính xác hoặc nơi đã được biết rõ.

Chủ đề câu hỏi với từ để hỏi – Wh

Dưới đây là bảng ôn Tiếng Anh lớp 5 với chủ đề các câu hỏi với từ để hỏi:

Từ để hỏiCách dùng
WhatHỏi về một điều gì đó
WhenHỏi về thời gian
WhereHỏi về địa điểm, vị trí.
WhoHỏi về người
WhomHỏi về người và là đối tượng của động từ
WhichHỏi về sự lựa chọn
WhoseHỏi về sự sở hữu thứ gì đó
WhyHỏi về lý do, nguyên nhân.
HowHỏi về cách thức, quy trình như thế nào
Câu hỏi - Wh thường dùng trong tiếng Anh lớp 5

Câu hỏi – Wh thường dùng trong tiếng Anh lớp 5

Bài tập về các thì trong tiếng Anh học sinh lớp 5

Các thì trong tiếng anh lớp 5 được sẽ học là thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì quá khứ đơn, thì tương lai đơn và hiện tại hoàn thành. Những kiến thức bạn cần nhớ để làm bài tập Tiếng Anh lớp 5:

Các thìCấu trúc câu
Hiện tại đơn(+) S + V (s/es)

(-) S + doesn’t/ don’t +  V(inf)

(?) Does/ Do + S + V(inf)

Hiện tại tiếp diễn(+) S + be + V-ing

(-) S + be + not + V-ing

(?) Be + S + V-ing?

(Wh-?) Wh- + am/ are/ is (not) + S + Ving?

Quá khứ đơn(+) S + were/was +…

(-) S + were/was + not…

(?) Were/was + S…

Tương lai đơn(+) S + will + V(inf)…

(-) S + won’t + V(inf)…

(?) Will + S + V(inf)…?

Hiện tại hoàn thành(+) S + have/has + Vpp/ed…

(-) S + have/has + not + Vpp/ed…

(?) Have/has + S + Vpp/ed…

Bài tập về so sánh

Trong chương trình lớp 5, học sinh được học cách so sánh hơn, so sánh hơn nhất với trường hợp danh từ ngắn đơn giản. Cấu trúc câu so sánh như sau:

  • So sánh hơn với tính từ, trạng từ ngắn: S + V + Adj/Adv + “-er” + than
  • So sánh hơn nhất với tính từ, trạng từ ngắn: S + V + the + Adj/Adv + -est

Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 5 và đáp án chi tiết

Sau khi tìm hiểu lý thuyết, phần tiếp theo bạn cần thực hành qua các bài tập Tiếng Anh lớp 5. Chi tiết về bài tập và đáp án mời bạn đọc tham khảo dưới đây.

Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu

Exercise 1: Hoàn thành câu có sử dụng tính từ sở hữu

myouryourhisheritstheir
  1. She is waiting for ______ friends.
  2. I am writing _____ address.
  3. We are washing ______ feet.
  4. They are doing _______ homework.
  5. Is he washing ______ bike?
  6. My parents are cleaning ______ bedrooms.
  7. I like ___ lovely house.
  8. Tom loves ____ brothers & sisters.

Exercise 2: Hoàn thành câu sử dụng các đại từ sở hữu

mineoursyourshishersitstheirs
  1. Whose pen is this? It’s my brother’s pen. It’s ______
  2. Whose books are these? They are my books. They’re ______
  3. She has got a lot of toys. They’re _____
  4. Marry, is this black ball _____?
  5. Whose car is that? Is it  _____? No, it’s not _____. It’s my brother’s

Exercise 3: Chọn đáp án đúng trong mỗi câu sau:

  1. If you give me some of your sweets, I’ll give you some of my/mine
  2. Do you often go to school with your/yours father?
  3. Lily borrowed me a pen because her/hers was left at home.
  4. My grandmother came round to our/ours house for lunch last Sunday.
  5. My T-shirt is not as lovely as your/yours
  6. Mrs. Green got angry because someone had taken her/hers flowers.

Dạng bài tập tiếng Anh lớp 5 về danh từ

Exercise 1: Thay đổi hình thức từ danh từ số ít sang danh từ số nhiều cho mỗi từ sau:

Singular (số ít)Plural (số nhiều)Singular (số ít)Plural (số nhiều)
AddressShoe
StreetToe
VillageCity
HomeParent
TowerSchool
ProvinceDinner
HometownFace
BuildingBoy
ExerciseGirl
PartnerSunday
ProjectLibrary
TreeGame
FlowerWeek
RadioFamily
ComputerHoliday

Exercise 2: Điền danh từ có sẵn vào từng ô thích hợp (Phân loại danh từ)

Pencil, teacher, classroom, notebook

Book, fireman, police station

Cellphone, house, student, table

Library, park, airplane, bank

Doctor, friend, secretary

PERSONPLACETHING

Bài tập lớp 5 tiếng Anh về mạo từ

Exercise 1: Điền vào ô các từ a/an/the:

  1. She has got a ___ kitty.
  2. Sarah is a _____ pretty girl.
  3. John has bought ___ old boat.
  4. There is ____ star in the sky.
  5. Mary has got ____ uncle.
  6. ___ man is going to his home in this afternoon.
  7. Father left _____ apple on the table.
  8. _____ author is someone who writes books.

Exercise 2: Điền a/an/the vào ô thích hợp trong đoạn văn sau:

Sample 1:

Grandma is ____(1) old lady. She ‘s got ____(2) house near ____ (3) sea.
There are ____(4) flowers and ______(5) tree in _____(6) garden. ______(7) tree is _____ (8) tall. It’s ______ (9) apple tree. Grandma has got _____(10) cat , too.  ____ (11) cat is _____ (12) white but it has got _____(13) black tail. It is ____ (14) old cat but _____(15) grandma loves it very much.

Sample 2:

  1. London is ____(1) big city. I’ve got many friends there.
  2. Jane is _____ (2) English girl but she lives in ____(3) Portugal
  3. Listen to _____(4) woman. She is singing _____(5) nice song.
  4. ____(6) sun is in ___ (7) sky
  5. _____ (8) color of this flower is ___ (9) purple.
  6. Mr Ken has got ____ (10) new car.

Sample 3:

Mike wanted to buy ____(1) comic book so he went to ____(2) Super – Comic Store. He looked at many comic books and then he saw ___ (3) one. He knew as soon as he saw it that it was ____(4) comic book he wanted to buy. He gingerly opened  _____(5) book , and read ____(6)  few pages. He brought ___ (7) comic book to the front clerk to add _____(8) plastic protector and ____ (9) small bag to his order.

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 về giới từ

Exercise 1: Điền vào ô trống với các giới từ sau: on/ at/ in

  1. My wife’s birthday is ____ April.
  2. My son wakes up ___ 6:00 am.
  3. I was born ____ July.
  4. I was born _____ 1996.
  5. This temple was built ______ the sixth century.
  6. Please come to my home ____ Friday.
  7. The driver will be here ____ an hour.
  8. They work together _____ Sunday afternoon.
  9. My brother has a new job. He works ___  the evening.
  10.  We’re going to have a picnic ____ Saturday afternoon. Would you like to come?

Exercise 2: Điền vào ô trống các từ thích hợp:

  1. _____ is your mom in bed? She has a bad headache
  2. _____ floor is the classroom on? On the second floor.
  3. _____ were you born? In Paris
  4. _____ tall is your brother?
  5. _____ much did you pay for that computer?
  6. _____ is she spending her summer holiday? In China
  7. _____ did your brother get married? Last week
  8. _____ do you flight to Hanoi with? My parents
  9. _____ often do you spend postcards? Never
  10. _____ do you usually park your car? In the car park

Bài tập các thì cơ bản trong tiếng Anh lớp 5

Exercise 1: Fill in the correct form verb – All Tenses

  1. She _______________ a fantastic film at home yesterday. (watch)
  2. _____________________ a new apartment? (you ever hire)
  3. My mom  _______________ me last Sunday. (meet)
  4. The boys  _______________ in the yard while the girls  _______________ . (play, sing)
  5. She _______________ a bottle of water in the supermarket. (buy)
  6. His father  _____________________ in the USA for the past six years. (live)
  7. __________________ to visit London ? (you plan)
  8. How long _____________________ for me? (you wait)
  9. I _____________________ to my grandparent’s house last week. (come)
  10. I’m hungry. I _____________________ anything. (not eat)
  11. He  _____________________ cake. That’s why his hands are full of flour. (bake)
  12. Peter and I _____________________ each other for 5 years. (know)
  13. My father (wash) _________ his hair everyday. He (wash) _________ his hair now.
  14. Look! The sun (shine) _______
  15. Lily (be) __________ extremely happy now.
  16. It is 10:00 am. I am at home. I (cook) _______ my lunch around 10 o’clock.
  17. I sometimes (go) ______ to the zom on sunday.
  18. My grandmother’s house (be) _________ in Thanh Xuan District.
  19. My friends and I (study) _____ with our English teacher now.
  20. What _________ your mother (do) ________ ?

Đáp án

Bài tập về đại từ nhân xưng, tính từ sở hữu, đại từ sở hữu:

Exercise 1:

1. her

2. my

3. our

4. their

5. his

6. their

7. my

8. his

Exercise 2:

1. his

2. mine

3. hers

4. yours

5. yours – mine

Exercise 3:

1. mine

2. your

3. hers

4. our

5. yours

6. her

Bài tập về danh từ:

Exercise 1:

Addresses, streets, villages, homes, towers, provinces, hometowns, buildings, exercises, partners, projects, trees, flowers, radios, computers, shoes, toes, cities, parents, schools, dinners, faces, boys, girls, sundays, libraries, games, weeks, families, holidays.

Exercise 2:

– Person (danh từ chỉ người): teacher, fireman, student, doctor, friend, secretary

– Place (danh từ chỉ nơi chốn, địa điểm): classroom, police station, house, library, park, bank

– Thing (danh từ chỉ vật): pencil, notebook, book, cellphone, table, airplane

Bài tập về mạo từ a/an/the:

Exercise 1:

1-a, 2-a, 3-an, 4-a, 5-an, 6-a, 7-an, 8-an

Exercise 2:

Sample 1: 1-an, 2-a, 3-the, 4-#, 5-a, 6-the, 7-the, 8-#, 9-an, 10-a, 11-the, 12-#, 13-a, 14-an, 15-#

Sample 2: 1-a, 2-an, 3-#, 4-the, 5-a, 6-the, 7-the, 8-the, 9-#, 10-a

Sample 3: 1-a, 2-a, 3-#, 4-the, 5-the, 6-a, 7-the, 8-a, 9-a

Bài tập ngữ pháp tiếng Anh về giới từ:

Exercise 1:

1.in2. at3. in4. in5. in
6. on7. in8. on9. in10. on

Exercise 2:

1. Why2. Which3. Where4. How5. How
6. Where7. When8. Who9. How10. Where

Bài tập về các thì trong tiếng Anh 5:

1. watched

2. Have you ever hired

3. met

4. was playing – singing

5. bought

6. has lived

7. Have you planned

8. have you waited

9. came

10. haven’t eaten

11. baked

12. have known

13. washes – is washing

14. is shining

15. is being

16. am cooking

17. go

18. is

19. are studying

20. does/ do

Luyện bài tập tiếng Anh lớp 5 hiệu quả cùng trung tâm ngoại ngữ E-talk

Luyện Tiếng Anh cho trẻ hiệu quả cùng E-talk

Luyện Tiếng Anh cho trẻ hiệu quả cùng E-talk

E-talk là trung tâm giảng dạy, đào tạo và luyện thi tiếng Anh trực tuyến quy mô lớn trên toàn quốc. Với nhiều năm hoạt động và không ngừng đổi mới sáng tạo trong dạy học, E-talk tự hào là đơn vị đầu tiên tại Việt Nam ứng dụng thành công phương pháp luyện tiếng Anh phản xạ vào hoạt động đào tạo tiếng Anh online 1 kèm 1.

Bên cạnh chất lượng, E-talk cũng tự hào trong việc tạo ra một môi trường học tập tích cực, lành mạnh cho các bạn học viên. Nếu bạn đang cần tham gia các khóa học tiếng Anh 1 kèm 1 cho học sinh tiểu học, E-talk cung cấp hệ thống bài tập tiếng Anh lớp 5 thú vị và phù hợp với độ tuổi của học viên, giúp các bé cải thiện kỹ năng ngôn ngữ một cách hiệu quả và tự tin nhất.

Qua bài viết trên, E-talk đã chia sẻ đến bạn những kiến thức cần nắm bắt và tổng hợp các dạng bài tập Tiếng Anh lớp 5 có đáp án chi tiết. Hy vọng bạn có thể nắm chắc hơn lý thuyết để luyện bài tập thành thạo. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi gì về kiến thức bài tập tiếng Anh hay các khóa học tiếng Anh phù hợp với lớp 5, hãy liên hệ ngay tới trung tâm E-talk để được hỗ trợ tốt nhất nhé.

Học tiếng Anh ngay hôm nay !

Hãy để E-talk giúp bạn vượt qua rào cản tiếng anh và đạt được mục tiêu của mình

Thời gian đăng ký học thử miễn phí còn:
Điện thoại: 0903329682
Messages E-Talk Zalo: 0903329682

Đặc biệt - Tiếng Anh giao tiếp luyện phản xạ INFLEX Online 1 kèm 1